godis trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ godis trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ godis trong Tiếng Thụy Điển.
Từ godis trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là kẹo, Kẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ godis
kẹonoun Om vi känner henne, kan vi få godis? Nếu chúng tôi biết, chúng tôi có thể có kẹo không đây? |
Kẹonoun (thức ăn ngọt) Om vi känner henne, kan vi få godis? Nếu chúng tôi biết, chúng tôi có thể có kẹo không đây? |
Xem thêm ví dụ
Jag gav dem godis. Tôi cho chúng ăn kẹo. |
Att jag inte får godis i min julstrumpa? Không được ăn kẹo hở? |
Om man är hungrig kan man bli mätt också på skräpmat och godis. Một người có thể ăn thức ăn nhanh để thỏa mãn cơn đói cồn cào. |
Nej, inte godis. Không, không phải kẹo. |
Hans nästa present innehöll också godis — en stor ask chokladgrodor från Hermione. Gói quà kế tiếp của Harry cũng là kẹo: một hộp sôcôla Eách Nhái thật to, của Hermione gởi tặng. |
Ordnar ni godis åt oss här, eller måste vi ta med oss det själva? Em chỉ thắc mắc là chúng em có được phát đồ ăn vặt... hoặc là chúng em có thể mang những đồ dùng của mình theo không? |
När barn i dag klär ut sig till spöken eller häxor och går från hus till hus och kräver att få godis för att inte hitta på något bus, för de alltså omedvetet vidare ritualerna från samhain. Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain. |
Människor utanför tropikerna kanske förknippar kokos med godis eller kakor. Ngoài những xứ nhiệt đới, người ta có thể nghĩ quả dừa chỉ là hương vị thêm vào những thanh kẹo hay bánh. |
Mitch köpte godis för hela slanten. Mitch quản lý cửa hàng và mang lại món hời cho ta. |
Min far sålde godis ur en låda. Bố tôi, bán kẹo ngoài hộp. |
Godis i fickan? Hay là có đồ ăn trong túi quần? |
I Japan firas den 14 mars, en månad efter alla hjärtans dag, Vita dagen då män ska ge godis, ofta vit choklad, som svar till de presenter de fick på alla hjärtans dag. White Day được tổ chức vào ngày 14 tháng 3, khi người đàn ông mua những món quà để tặng lại phụ nữ, cũng thường là sô cô la, để đáp lại những món quà đã nhận được vào tháng trước. |
Jag vill ha godis upp till knäna. Tớ muốn kẹo ngập tới đầu gối vào cuối buổi tối |
Jag kan slå vad om att du gillar godis, eller hur? Cháu thích đồ ngọt, đúng không? |
Jag tycks känna att jag tar godis ifrån ett barn. Tôi cứ cảm thấy mình đang cướp đi từ tay cậu vậy |
Jag har bara ätit godis och vill ha nåt salt Tôi chỉ có món ngọt, tôi đi tìm món gì mặn |
Oavsett om reklamen gäller bilar eller godis, så är den bakomliggande tanken: ”Köp den här produkten, så kommer du att bli lyckligare.” Dù quảng cáo xe hơi hoặc bánh kẹo đi chăng nữa, ý tưởng tiềm ẩn trong lời quảng cáo vẫn là: ‘Hãy mua sản phẩm này, thì bạn sẽ hạnh phúc hơn’. |
– Godis åt er, Dr Pepper åt mig! Rất nhiều bánh kẹo cho các bạn... và một lon Dr Pepper cho tôi. |
För att inskärpa Bibelns råd fick barnen sedan köpa godis och ge det till sin lärare i ersättning för det som de hade tagit. Khi bắt chúng mua kẹo rồi trả lại cho giáo viên, anh đã làm cho lời khuyên trong Kinh Thánh có thêm hiệu lực. |
Och den här sonen de har, jag såg hur han sparkade på sin mamma hela vägen uppför gatan och skrek efter godis. Tôi đã nhìn thấy thằng nhóc ấy, nó đá mẹ nó suốt quãng đường đến tiệm bánh kẹo, khóc la vòi vĩnh cho được mấy viên kẹo. |
Det är oansvarigt att ge barn godis, Cho trẻ em ăn kẹo là vô trách nhiệm. |
Hon brukade köpa godis här. Cô ấy từng mua kẹo ở đây suốt mà. |
Vad tycker han om för godis? Nó thích ăn gì? |
Jag håller inte på med heroin, men jag älskar godis. Tôi không lộn xộn vì heroin, nhưng tôi yêu viên kẹo. |
Bus eller godis! Cho kẹo hay bị ghẹo! |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ godis trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.