góðan dag trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ góðan dag trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ góðan dag trong Tiếng Iceland.

Từ góðan dag trong Tiếng Iceland có các nghĩa là a-lô, chào, xin chào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ góðan dag

a-lô

interjection

chào

interjection

Góðan dag, doktor Jones.
Xin chào, Tiến sỹ Jones.

xin chào

interjection

Góðan dag, doktor Jones.
Xin chào, Tiến sỹ Jones.

Xem thêm ví dụ

Góðan dag, svefnpurka.
Chào buổi sáng, đồ ngủ nướng.
Góðan dag.
Cúi chào!
Góðan dag, frú.
Chúc một ngày tốt lành!
Góðan dag, kæru bræður og systur.
Anh chị em thân mến.
Ég átti góðan dag.
Tôi đã có một ngày tốt.
Góðan dag!
Một ngày tốt lành!
" Góðan dag!
" Chào buổi sáng!
Góðan dag.
Nhận được rồi, okay.
Góðan dag, herra.
Xin chào ngài.
4 Í götustarfinu: Þú gætir sagt: „Góðan dag.
4 Khi rao giảng ngoài đường phố: Anh chị có thể nói: “Chào ông/.
Réttu húsráðanda smáritið þannig að hann sjái titil þess og segðu: „Góðan dag.
Cầm tờ chuyên đề sao cho chủ nhà có thể nhìn thấy tựa và nói: “Chào ông/.
Góðan dag, Boeun.
Chào buổi sáng, Boeun.
Góðan dag.
Buỏi sáng tốt lành!
" Góðan dag, " sagði ég.
" Chào buổi sáng, " tôi nói.
Góðan dag, doktor Jones.
Xin chào, Tiến sỹ Jones.
(Opinberunarbókin 15:3) Við ættum því að forðast í bænum okkar orðalag á borð við: „Góðan dag, Jehóva,“ „ástarkveðjur“ eða „vertu blessaður.“
(Khải-huyền 15:3) Vậy khi cầu nguyện, chúng ta nên tránh những câu như: “Chào Đức Giê-hô-va”, “Chúng con chuyển lời yêu thương đến Cha”, “Chúc Cha một ngày vui vẻ”.
Eftir góðan dag í boðunarstarfinu voru gúmmíhjólin síðan lögð upp að hliðum töskunnar og haldið heim á leið, annaðhvort fótgangandi eða með sporvagni.
Sau một ngày rao giảng, các anh chị có thể gấp hai bánh xe cao su lên sát vali để dễ dàng mang về nhà, dù đi bộ hay đi xe điện.
Hann var, segir hann, " taka aback. " " Góðan dag, " sagði útlendingur, um hann - eins og Mr Henfrey segir, með skær skilningi dökk gleraugu - " eins og humar. "
Ông là, ông nói, " ngạc nhiên ". " Xin chào, " người lạ, về ông - như ông Henfrey nói, với một cảm giác sống động của kính đeo mắt tối " giống như một tôm hùm ".
Slíkir valkostir, sem oftast skipta hundruðum dag hvern, undirbúa góðan jarðveg til að reisa trúarbyggingu okkar á.
Những sự lựa chọn đó, xảy ra hằng trăm lần hầu như mỗi ngày, chuẩn bị cho mặt đất rắn chắc nơi chúng ta xây lên ngôi nhà đức tin của mình.
Ef við fetum nákvæmlega í fótspor Jesú með því að upphefja Jehóva opinberlega jafnt og þétt dag frá degi gefur það góðan og ánægjulegan árangur.
Nếu chúng ta theo sát dấu chân của Giê-su bằng cách tiếp tục hoạt động hàng ngày, kiên trì nhằm công khai ca tụng Đức Giê-hô-va, chúng ta sẽ gặt được kết quả vui mừng, sung sướng.
(Jobsbók 33:25) Á hverjum morgni vöknum við eftir góðan nætursvefn, endurnærð og tilbúin til að takast á við nýjan dag og þau ánægjulegu verkefni sem honum fylgja.
(Gióp 33:25) Mỗi buổi sáng, chúng ta thức dậy sau một đêm ngon giấc, cảm thấy tươi tỉnh và sẵn sàng bắt đầu một ngày mới với những hoạt động mang lại niềm vui.
Hvern morgun vöknum við hress og endurnærð eftir góðan nætursvefn, hlaðin lífsorku og áköf í að takast á við líflegan dag og ánægjuleg störf.
Chúng ta sẽ trở nên mạnh khỏe hơn. Sau một đêm ngủ ngon giấc, chúng ta thức dậy mỗi sáng với sức mới, đầy sinh lực và hăng hái đón mừng một ngày mới đầy sức sống và việc làm vừa ý.
Það var eftir að hafa hitt góðan vin sem ég hef þekkt og unnað í mörg ár, að mér fannst ég finna innblástur að því sem ég ætla að tala um hér í dag.
Chính là sau một lần gặp mặt một người bạn thân mà tôi đã biết và yêu mến trong nhiều năm đã khiến tôi cảm thấy có ấn tượng để chuẩn bị bài nói chuyện của mình ngày hôm nay.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ góðan dag trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.