god trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ god trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ god trong Tiếng Thụy Điển.
Từ god trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tốt, hay, tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ god
tốtadjective Kameran som du köpte är bättre än min. Camera mà cậu mua tốt hơn cái của tôi. |
hayadjective Det kommer att växa och bli större och bättre. Nó sẽ phát triển hơn và hay hơn. |
tuyệtadjective Du kommer bli den bästa kung Oz sett. Anh sẽ được biết đến là một vị vua tuyệt vời nhất xứ Oz. |
Xem thêm ví dụ
Tack gode gud! Thank God. |
Men man håller ett val, och en god man vinner valet. Nhưng một cuộc bầu cử diễn ra và có một người thanh liêm đắc cử. |
God hälsa för alla – snart! Mọi người sắp được sức khỏe tốt! |
Är regeringarna, även om de är ärliga och har goda avsikter, verkligen i stånd att sätta stopp för den organiserade brottsligheten? Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không? |
och åt Jerusalem ger jag en som bär fram goda nyheter. Ta sẽ sai một kẻ báo tin lành đến Giê-ru-sa-lem. |
Men när Jesu trogna lärjungar offentligt förkunnade dessa goda nyheter, bröt det ut ett våldsamt motstånd. Nhưng khi các môn đồ trung thành của Giê-su công khai rao giảng tin mừng này, sự chống đối dữ dội bộc phát. |
Det var av goda skäl som profeten Nahum kallade Nineve, Assyriens huvudstad, ”blodsutgjutelsens stad”. — Nahum 3:1. Nhà tiên tri trong Kinh Thánh là Na-hum có lý do chính đáng để mô tả Ni-ni-ve, thủ đô của A-si-ri, là “thành đổ máu”.—Na-hum 3:1. |
Ett samtal vid dörren – Kommer alla goda människor till himlen? Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng? |
Ibland har det gett goda resultat. Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt. |
7 En god andlig rutin ger oss ett överflöd av ämnen för uppbyggande samtal. 7 Khi có một lề lối thiêng liêng tốt, chúng ta có rất nhiều đề tài để nói chuyện xây dựng. |
(Lukas 4:18) De här goda nyheterna inbegriper löftet om att fattigdom kommer att utplånas. (Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó. |
8–10. a) Hur reagerade människor i Thessalonike på de goda nyheterna? 8-10. (a) Khi nghe tin mừng, người dân ở Tê-sa-lô-ni-ca đã phản ứng theo những cách nào? |
6 För att med ord kunna förmedla de goda nyheterna till människor måste vi vara beredda att resonera med dem och inte vara dogmatiska. 6 Muốn loan báo tin mừng bằng lời nói với người khác, chúng ta phải sửa soạn, không nói năng độc đoán, nhưng phải lý luận với họ. |
Vi känner det som att vi står i skuld till andra människor, tills vi har gett dem de goda nyheter som Gud i det syftet har anförtrott åt oss. — Romarna 1:14, 15. Chúng ta cảm thấy mắc nợ phải nói cho những người khác biết về tin mừng, vì đó là mục đích Ngài ban sự sáng cho chúng ta (Rô-ma 1:14, 15). |
Jag hoppas att han är god nog åt vår lilla Bridget. Bác hy vọng cậu ấy tốt với Bridget bé nhỏ của chúng ta |
”Sök det goda och inte det onda ... ‘Hãy tìm điều lành và đừng tìm điều dữ. |
Säkert inte — arbeta därför hårt på att uppskatta det goda hos din partner, och uttryck din uppskattning i ord. — Ordspråken 31:28. Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28). |
« »God natt, moster Kate, och tack så väldigt mycket. - Xin chia tay, dì Kate, xin cám ơn. |
Om det finns några overksamma som ännu inte har fått ett herdebesök, bör de äldste ordna med detta i god tid före april månads slut. Nếu có ai chưa được viếng thăm, các trưởng lão nên sắp đặt để thăm họ trước khi tháng 4 chấm dứt. |
Men genom vetenskapen har vi ändå en ganska god uppfattning om vad som sker nere på den molekylära nivån. Nhưng qua khoa học, chúng ta vẫn có thể biết được tương đối tốt chuyện gì đang xảy ra ở mức độ phân tử. |
(Predikaren 9:11) Pengar är ”till skydd”, och genom god planering kan man ofta förhindra umbäranden. Tiền bạc là sự “che-thân”, và việc bàn tính cẩn thận thường có thể giúp tránh được hoàn cảnh gian khổ (Truyền-đạo 7:12). |
Broschyren ”Se det goda landet” är ett hjälpmedel som du kan använda för att öka din kunskap i Bibeln. ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
Han har varit så god mot oss. Con không biết ông ấy tốt với ta thế nào đâu |
(Efesierna 5:1, 9) Ett framträdande sätt att göra detta på är att predika de goda nyheterna och göra lärjungar. — Psalm 145:7. (Ê-phê-sô 5:1, 9) Cách tốt nhất là rao giảng tin mừng và đào tạo môn đồ.—Thi-thiên 145:7. |
Gode Gud, lät du mig överleva Korea för det här? Chúa để con sống sót từ Hàn trở về vì điều này ư? |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ god trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.