gnægð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gnægð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gnægð trong Tiếng Iceland.

Từ gnægð trong Tiếng Iceland có nghĩa là phong phú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gnægð

phong phú

noun

Xem thêm ví dụ

„Góður maður ber gott fram úr góðum sjóði hjarta síns,“ sagði Jesús, „en vondur maður ber vont fram úr vondum sjóði. Af gnægð hjartans mælir munnur hans.“
Chúa Giê-su lập luận: “Người lành bởi lòng chứa đều thiện mà phát ra đều thiện, kẽ dữ bởi lòng chứa đều ác mà phát ra đều ác; vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng nói ra” (Lu-ca 6:45).
Biblían inniheldur gnægð gagnlegra meginreglna sem snúa að vandamálum barna.
Kinh Thánh cung cấp nhiều nguyên tắc hữu ích liên quan đến các vấn đề mà trẻ em phải đối phó.
Hins vegar hefur Guð lofað að ríki sitt muni veita gnægð efnislegra og andlegra gæða til að við getum lifað góðu lífi.
Tuy nhiên, Đức Chúa Trời hứa rằng dưới sự cai trị của Nước Ngài, chúng ta sẽ được dư dật về vật chất lẫn thiêng liêng và có được một đời sống thỏa nguyện.
Af gnægð hjartans mælir munnurinn.“
Bởi vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng mới nói ra”.
„Af gnægð hjartans mælir munnurinn,“ sagði Jesús.
Chúa Giê-su nói: “Do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng mới nói ra”.
„Ég er kominn til þess að þeir hafi líf, líf í fyllstu gnægð.“ — JÓHANNES 10:10.
“Ta đã đến, hầu cho [họ] được sự sống, và được sự sống dư-dật”.—GIĂNG 10:10.
Og þeir söfnuðu gnægð gulls og silfurs og ráku alls kyns viðskipti.
Và dân chúng tích lũy vàng bạc đầy kho và giao dịch buôn bán mọi thứ hàng hóa.
Þannig verður „jöfnuður“ þegar bræður, sem hafa efnislega „gnægð,“ gefa af örlæti sínu til að stuðla að því að andlegum þörfum safnaðanna í þeim löndum, sem verr eru sett, sé fullnægt. — 2. Korintubréf 8: 13, 14.
Như vậy có một sự “bù cho” nhau, nghĩa là các anh em rộng lượng đóng góp khi họ có “dư” về vật chất để cung cấp cho nhu cầu thiêng liêng của các hội-thánh trong những xứ bị thiếu thốn (II Cô-rinh-tô 8:13, 14).
(1. Tímóteusarbréf 2: 3, 4) Þar af leiðandi sér hann mönnunum fyrir gnægð andlegrar fæðu.
Vì vậy, Ngài ban cho thức ăn thiêng liêng dư dật.
Lifa í fullri gnægð
Sống một Cuộc Sống Dư Dật
16 Framtíðarhorfur trúfastra manna eru dásamlegar þar sem þeir vita að Guð mun að eilífu láta rigna niður til þeirra gnægð andlegra og efnislegra blessana.
16 Một viễn cảnh tuyệt diệu biết bao đang chờ đón những người trung thành vì Đức Chúa Trời sẽ mãi mãi ban ân phước dồi dào xuống cho họ, cả về thiêng liêng lẫn vật chất!
Vegna gnægð upplýsinga, þá veita sumir einstaklingar, óafvitandi, aðgengilegum heimildum, sem þó hafa óþekkta uppsprettu, meiri trúverðleika, frekar en að reiða sig á fyrirfram uppsett mynstur Drottins við að hljóta persónulega opinberun.
Vì thông tin rất phong phú, nên một số người đã vô tình tín nhiệm nhiều hơn các nguồn thông tin sẵn có mà không rõ nguồn gốc thay vì trông cậy vào khuôn mẫu đã được Chúa thiết lập để tiếp nhận sự mặc khải cá nhân.
14 Engu að síður skuluð þér vera ajafnir í stundlegum efnum, og það án tregðu, ella mun gnægð áhrifa andans haldið eftir.
14 Tuy nhiên, trong những việc thế tục, các ngươi cần phải abình đẳng, và việc này phải không miễn cưỡng, bằng không thì những sự biểu hiện dồi dào của Thánh Linh sẽ bị rút lại.
Hann sér okkur fyrir gnægð biblíurita sem hjálpa okkur að auka við þekkingu okkar, bregðast skynsamlega við vandamálum og eignast náið samband við Guð.
Tổ chức ấy cung cấp rất nhiều ấn phẩm về Kinh Thánh, nhờ đó chúng ta có thêm sự hiểu biết chính xác, hành động khôn ngoan khi đối phó với những vấn đề khó khăn và vun trồng mối quan hệ gần gũi với Đức Chúa Trời.
(Esekíel 37: 1-14) Þjóðin verður eins og „vökvaður aldingarður“ sem ber andlegan ávöxt í mikilli gnægð.
(Ê-xê-chi-ên 37:1-14) Chính dân sự sẽ trở thành một “vườn năng tưới” đầy hoa quả thiêng liêng.
EINS og fram hefur komið í fyrri köflum hafa vísindauppgötvanir nú á tímum gefið okkur gnægð sannfærandi vitnisburðar um að hvort tveggja alheimurinn og lífið á jörðu hafi átt sér upphaf.
NHƯ đã đề cập đến trong các chương trước đây, các khám phá hiện đại về mặt khoa học cung cấp đầy dẫy bằng chứng đáng tin cậy là vũ trụ và sự sống trên trái đất, cả hai đều có một sự bắt đầu.
Ég óttaðist dauðann — nú á ég von um „líf í fyllstu gnægð
Tôi từng sợ chết nhưng giờ đây chờ đợi “sự-sống dư dật”
„Af gnægð hjartans mælir munnurinn,“ eins og Jesús sagði réttilega.
Chúa Giê-su cho biết: “Do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng mới nói ra” (Ma-thi-ơ 12:34).
1 Fólki þykir gaman að tala um sitt hjartans mál vegna þess að ‚af gnægð hjartans mælir munnurinn.‘
1 Người ta thích nói về những gì mà họ quí trọng vì do sự đầy dẫy trong lòng mà miệng nói ra (Lu-ca 6:45b).
7 Mun ég því ekki láta aeyðistaðina bruma og blómstra og bera fram gnægð?
7 Vậy há ta sẽ chẳng làm cho anhững nơi hoang vắng được nẩy chồi đâm hoa, và khiến sinh sôi nẩy nở thật dồi dào hay sao?
12 Þeir ræktuðu gnægð korns, bæði í norðri og suðri, og þeim vegnaði mjög vel, bæði í norðri og suðri.
12 Họ trồng rất nhiều ngũ cốc, cả miền bắc lẫn miền nam; và họ trở nên hết sức phát đạt, cả miền bắc lẫn miền nam.
Fjölmiðlar og jafnaldrar, jafnvel kennarar, segja ef til vill að lykillinn sé gnægð peninga og virðulegt starf – að komast áfram í lífinu.
Phương tiện truyền thông, bạn bè đồng lứa, và có lẽ ngay cả thầy cô, có thể nói rằng thành công có nghĩa là kiếm được nhiều tiền và có một nghề nghiệp được trọng vọng!
„Af gnægð hjartans mælir munnurinn,“ sagði Jesús.
Giê-su nói: “Bởi vì do sự đầy-dẫy trong lòng mà miệng mới nói ra” (Ma-thi-ơ 12:34).
Gnægð þeirra bætti úr skorti hinna
Sự dư dật của họ bù đắp cho sự thiếu thốn
29 Og vegna staðfestu kirkjunnar gjörðust þeir nú mjög aauðugir og höfðu gnægð alls, sem þeir þörfnuðust — gnægð hjarða og búpenings og alls kyns alikálfa sem og gnægð korns, gulls, silfurs og dýrgripa, gnægð af bsilki og fínofnu líni og alls konar góðum, íburðarlausum dúkum.
29 Và giờ đây, nhờ sự vững vàng của giáo hội, họ bắt đầu trở nên rất agiàu, có đầy đủ tất cả những gì họ cần—nhiều đàn gia súc và nhiều bầy thú và thú béo mập đủ loại, ngũ cốc dồi dào, vô số vàng, bạc và các vật quý giá, cùng vô số blụa là, và vải gai mịn, và đủ các loại hàng vải gia dụng.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gnægð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.