gjorde trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gjorde trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gjorde trong Tiếng Thụy Điển.

Từ gjorde trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gjorde

làm

(made)

Xem thêm ví dụ

37 Han gjorde det som var ont i Jehovas ögon,+ precis som hans förfäder hade gjort.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
Jag vittnar om att när vår himmelske Fader befallde oss att ”gå till sängs tidigt så att ni inte blir trötta” och att ”[stiga] upp tidigt så att era kroppar och era sinnen kan bli styrkta” (L&F 88:124), så gjorde han det med avsikt att välsigna oss.
Tôi làm chứng rằng khi Cha Thiên Thượng truyền lệnh cho chúng ta phải “lên giường sớm, để các ngươi không thể bị mệt mỏi; hãy thức dậy sớm, để thể xác các ngươi và tinh thần các ngươi có thể được tráng kiện” (GLGƯ 88:124), Ngài đã làm như vậy với ý định ban phước cho chúng ta.
Jag vet inte om han gjorde det.
Và tôi không biết là ông ấy có làm chuyện đó chưa.
12 I Psalm 143:5 kan vi se vad David gjorde när han var i fara eller fick utstå svåra prövningar. Han säger: ”Jag har kommit ihåg forna dagar; jag har mediterat över all din verksamhet; villigt höll jag mina tankar sysselsatta med dina egna händers verk.”
12 Thi-thiên 143:5 cho thấy Đa-vít đã làm gì khi liên tục gặp hiểm nguy và thử thách lớn: “Tôi nhớ lại các ngày xưa, tưởng đến mọi việc Chúa đã làm, và suy-gẫm công-việc của tay Chúa”.
Misstänker du Mr Bickersteth skulle misstänka något, Jeeves, om jag gjorde det upp till fem hundra? " Jag tror inte, sir.
Bạn có nghi ngờ ông Bickersteth sẽ nghi ngờ bất cứ điều gì, Jeeves, nếu tôi làm cho nó 500? " Tôi thích không, thưa ông.
Vad jag gjorde mycket under det året var att jag tittade på alla möjliga undersökningar, tittade på mycket information om ämnet.
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này.
10 Här talas det till Jerusalem som om det var en hustru och mor som bor i tält, precis som Sara gjorde.
10 Ở đây, Giê-ru-sa-lem được nói đến như thể một người vợ và một người mẹ sống trong lều, giống như Sa-ra.
Han gjorde Logos till sin ”mästerlige arbetare” och frambringade därefter allt genom denne sin älskade Son.
Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17).
Och vad gjorde att en av Japans främsta tävlingscyklister gav upp sin karriär för att i stället tjäna Gud?
Tại sao một tay đua xe đạp hàng đầu Nhật Bản bỏ sự nghiệp để phụng sự Đức Chúa Trời?
Fyra skulle uppstå, och ingen gjorde det.
4 người đáng ra phải sống lại, nhưng có không một ai.
Vad gjorde du med dem?
Thế anh đã làm gì họ?
Vad jag vill göra är att låta varje Parkinsonpatient känna som min farbror gjorde den dagen.
Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.
Nej, vi gjorde det när vi skulle umgås.
Không, nó chỉ là cái gì đó chúng tớ làm đó là khi mà chúng tớ muốn dành thời gian cạnh nhau.
Jag gjorde så av två skäl.
Tôi làm như vậy là bởi hai lý do.
Du gjorde min bror till en jävla slav.
biến em tôi thành nô lệ.
12 Den synen gjorde honom förskräckt och mycket rädd.
12 Xa-cha-ri thấy thế thì bối rối và vô cùng sợ hãi.
Ingenting av det jag gjorde mot dig fick dig att tala
Không có gì tao làm với mày có thể khiến cho mày nói ra
Var gjorde jag av flaskorna?
Mình để cái chai ở đâu cà?
Men om de gjorde det?
Nhưng nếu họ băng qua được?
Vad gjorde du med min vita byxor.
Cái quần trắng của tôi đâu?
(Psalm 25:4, 5, NW) Jehova gjorde detta för David, och vi kan vara säkra på att han kan besvara en sådan bön för sina nutida tjänare.
(Thi-thiên 25:4, 5). Đức Giê-hô-va đã đáp lại lời xin này của Đa-vít và chắc chắn Ngài cũng sẽ đáp lời những tôi-tớ Ngài ngày nay nếu họ cầu khẩn Ngài như thế.
Men du gjorde mer än så.
Nhưng cậu còn làm được nhiều hơn thế.
Han gjorde den här åt mig.
Bác ấy làm cho con.
Aldrig har något skriftställe gjort större intryck på en människas hjärta, än vad detta den gången gjorde på mitt.
“Thật chưa có một đoạn thánh thư nào lại có tác dụng xúc động tâm hồn con người mãnh liệt bằng đoạn thánh thư này đối với tôi lúc bấy giờ.
På grund av att han gjorde sig skyldig till en mycket vanvördig handling drabbades han av en otäck hudsjukdom, som gjorde att han inte längre helt och fullt kunde fullgöra sina plikter som kung. (2 Krönikeboken 26:16–21)
Vì đã làm một điều bất kính nên ông bị mắc chứng bệnh ngoài da kinh khủng, khiến ông không làm gì được. Ô-xia không còn có thể cai trị đất nước được nữa.—2 Sử-ký 26:16-21.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gjorde trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.