기울다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 기울다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 기울다 trong Tiếng Hàn.
Từ 기울다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nghiêng, nghiêng đi, xiêu, lệch, xế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 기울다
nghiêng(incline) |
nghiêng đi(incline) |
xiêu(slant) |
lệch
|
xế(decline) |
Xem thêm ví dụ
“그는 ··· 여호와의 사랑의 친절의 행동에 주의를 기울”일 것입니다. Người ấy sẽ... tỏ ra chú ý đến các hành động yêu thương nhân từ của Đức Giê-hô-va”. |
주의를 기울여라, 땅과 거기에 가득한 것들아. Hãy chú ý, hỡi trái đất cùng mọi vật trong đó, |
14 그러면 어떻게 정신이 올바른 방향으로 기울도록 그 힘을 새롭게 할 수 있습니까? 14 Vậy, làm sao một người có thể làm nên mới quyền lực đó để đưa tâm trí mình đi cho đúng hướng? |
스키 리프트를 사용해서 기울기와 경사를 찾아내는 문제입니다. Nó yêu cầu xác định độ dốc và sườn dốc bằng cách sử dụng một ván trượt. |
그들은 그들의 애정의 중심이 앞으로 언제나 실제로 유익할 일들로 기울기를 원하며, 따라서 그들은 시편 필자와 같은 심정으로 다음과 같이 기도합니다. “내 마음을 주의 증거[생각나게 하는 것들, 신세]로 향하게 하시고 탐욕으로 향치 말게 하소서.” Họ muốn tấm lòng dựa trên những điều lợi-ích cho tương-lai; do đó họ đồng ý với lời cầu-nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, chớ đừng hướng về sự tham-lam” (Thi-thiên 119:36). |
인간 사회에서 악을 영구적으로 없애려면, 악으로 기우는 인간의 타고난 성향과 정확한 지식의 결핍 및 사탄의 영향이 제거되어야 합니다. Muốn vĩnh viễn loại trừ cái ác khỏi xã hội, cần loại bỏ khuynh hướng bẩm sinh thiên về điều xấu và sự thiếu hiểu biết của con người cùng ảnh hưởng của Sa-tan. |
우주에서 최고의 지성을 가지신 분이, 하고자 하신다면, 우리가 기도로 드리는 말씀에 “귀를 기울”이실 수 있다는 것은 이치적인 일이 아닙니까? Phải chăng hợp lý là Đấng thông minh nhất vũ trụ có thể “lắng tai nghe” được những gì chúng ta nói trong lời cầu nguyện nếu Ngài muốn? |
바울은 자신의 말을 듣는 사람들의 배경에 어떻게 주의를 기울였으며, 그 결과는 어떠하였습니까? Phao-lô ân cần để ý đến gốc gác người nghe như thế nào, và kết quả ra sao? |
그런데 그와는 정반대로, 전세계 7만 5500개가 넘는 여호와의 증인의 회중 내의 자격을 갖춘 그리스도인 장로들은 ‘그들 자신과 그들의 가르침에 한결같이 주의를 기울’인다. Tuy nhiên, ngược lại, các trưởng lão tín đồ đấng Christ có khả năng trong hơn 75.500 hội thánh của Nhân-chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới ‘luôn giữ chính mình và sự dạy-dỗ của mình’ (I Ti-mô-thê 4:16). |
● 우리는 어떻게 하느님의 말씀에 “마음을 기울”일 수 있습니까? • Làm thế nào chúng ta có thể “để lòng chăm-chỉ” về Lời Đức Chúa Trời? |
당신도 시간을 내어 여호와의 사랑에 찬 돌보심에 대해 숙고하기 위해 노력을 기울입니까? Bạn có thử tìm thì giờ để suy ngẫm về sự chăm sóc đầy yêu thương của Đức Giê-hô-va không? |
여호와의 종들은 왜 건강에 대해 합리적인 관심을 기울입니까? 하지만 그들은 무엇을 알고 있습니까? Tại sao tôi tớ của Đức Giê-hô-va quan tâm vừa phải đến sức khỏe, nhưng họ cần nhận biết điều gì? |
길르앗에서 나는 “들은 것들에 보통 이상의 주의를 기울”이는 것과 항상 ‘주의 일에서 할 일을 많이’ 갖는 것의 진정한 의미가 무엇인지를 배워 알게 되었습니다. Tại trường Ga-la-át, tôi học được ý nghĩa thật sự của việc “càng giữ vững lấy đều mình đã nghe” và luôn luôn “làm công-việc Chúa cách dư-dật” (Hê-bơ-rơ 2:1; I Cô-rinh-tô 15:58). |
5 「히브리어 성경」 사본 복사자들은 각별한 주의를 기울였으며, 착오가 없도록 하기 위해 철저히 조심하였읍니다. 5 Những người sao chép Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ đã làm việc rất cẩn thận, dùng những phương pháp thật công phu để cho khỏi bị nhầm lẫn. |
야곱은 에서와 화해하기 위해 어떤 노력을 기울였으며, 그 결과는 어떠하였습니까? Gia-cốp chủ động làm hòa với Ê-sau như thế nào, và kết quả ra sao? |
그런 의미에서 볼 때 10명 중 9명은 이 경사, 기울기 문제를 풀면 됩니다. Và với điểm này, 9 trong 10 lớp đã đủ giỏi để tiếp tục về độ dốc, sườn dốc. |
우리는 자신의 옷차림과 몸단장에 적절한 주의를 기울입니까? Chúng ta có chú ý đúng mức đến cách ăn mặc chải chuốt của mình không? |
(욥 6:2-4; 30:15, 16) 엘리후는 조용히 욥의 말에 귀기울였으며, 욥이 사물에 대한 여호와의 전지한 견해를 깨닫도록 진심으로 도왔습니다. Ê-li-hu yên lặng lắng tai nghe Gióp và thành thật giúp ông thấy quan điểm khôn ngoan vượt bực của Đức Giê-hô-va về sự việc. |
그러면 기울기는 몇 이지요? Và độ dốc của nó là gì? |
만약 이것이 가장 가파른 기울기, 즉 선형적이었다면 우리가 두배로 커질 때 우리는 두배의 에너지가 필요합니다 Nó nói rằng, nếu nó là tuyến tính, cái dốc thẳng đứng nhất, thì tăng kích cỡ của nó lên gấp đôi bạn sẽ yêu cầu một lượng năng lượng gấp đôi. |
그들은 어떤 극단으로도 기우는 경향이 없었습니다. Họ không có xu hướng cực đoan. |
그렇지 아니하면 그들은 이러한 것에 귀 기울일지니라.” (야곱서 2:30) 달리 말하자면, 주님이 보통 명하시는 것은 복수 결혼을 하지 말라는 것이다. Chúa đã phán về tục đa hôn: ′′Nếu ta muốn gây dựng cho ta một dòng dõi, ...thì ta sẽ truyền lệnh cho dân của ta; bằng không thì họ sẽ phải nghe theo những điều này” (Gia Cốp 2:30). |
지구 자전축의 기울기를 일정하게 유지시켜 주는 커다란 천연 위성이 없다면, 기온은 치솟을 것이고 아마 지구에는 생명체가 살 수 없게 될 것이다. 그러므로 일단의 천문학자들은 다음과 같은 결론을 내렸다. Nếu không có một vệ tinh thiên nhiên to lớn để làm ổn định độ nghiêng của hành tinh chúng ta thì nhiệt độ sẽ tăng vọt và rất có thể sự sống trên đất không thể tồn tại được. |
예를 들어, 시편 필자는 여호와께 이렇게 기도하였습니다. “내 마음을 이익이 아니라 당신의 생각나게 하는 것들에 기울게 해 주십시오. Thí dụ, người viết Thi-thiên cầu nguyện với Đức Giê-hô-va: “Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng-cớ Chúa, chớ đừng hướng về sự tham-lam. |
대로에, 네가 가야 할 길에 주의를 기울여라. Hãy chú tâm đến đường cái, là con đường ngươi phải đi. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 기울다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.