기상 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 기상 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 기상 trong Tiếng Hàn.
Từ 기상 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thời tiết, 時節, bản chất, thiên nhiên, tự nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 기상
thời tiết(weather) |
時節(weather) |
bản chất(nature) |
thiên nhiên(nature) |
tự nhiên(nature) |
Xem thêm ví dụ
영국 기상청에서는 지역 예보를 보다 상세하고 정확하게 하기 위해, 북대서양과 유럽 지역을 망라하는 ‘국지 기상 모형’을 사용합니다. Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu. |
2008년 5월에서 10월: 기상 상태 때문에 우리는 계획한 섬들에 갈 수 없었다. Tháng 5 đến tháng 10 năm 2008: Vì thời tiết không thuận lợi nên chúng tôi không thể đến các đảo ấy. |
제 분야에서 일하다보면, 아주 흥미로운 사람들을 인터넷 상에서 많이 접하게 되는데, 이런 기상 표본들이 모두 엉터리라고 하는 사람들이죠. Bây giờ, trong ngành của tôi, tôi gặp gỡ với rất nhiều người hấp dẫn trên Internet những người thích nói với tôi rằng các kiểu hình thời tiết đều sai hết cả. |
태평양 동부의 바닷물이 따뜻해지면서 엘니뇨라는 기상 현상이 발생하여 남북 아메리카에 홍수를 비롯한 여러 가지 기상 이변이 주기적으로 일어나고 있습니다. Hiện tượng thời tiết El Niño—hình thành do sự ấm lên của các dòng nước ở miền đông Thái Bình Dương—gây lũ lụt và các biến động thời tiết ở Bắc và Nam Mỹ theo định kỳ. |
세계 기상 기구. Tổ chức Khí tượng thế giới. |
몇 시간 후에, 아침 기상 벨이 울리면서 우리의 선교인 생활의 첫날이 시작되었음을 알렸습니다! Vài giờ sau, chuông báo thức nhắc chúng tôi ngày thứ nhất làm giáo sĩ bắt đầu! |
태양이 워낙 크고 그 핵의 밀도가 너무도 높기 때문에, 핵에서 만들어진 에너지가 태양의 표면까지 올라오는 데는 수백만 년이 걸립니다. 우주 기상 예측 센터의 웹 사이트에서는 이렇게 기술합니다. Mặt trời quá lớn và tâm của nó thì đặc đến nỗi phải mất hàng triệu năm năng lượng sản sinh mới có thể thoát ra đến bề mặt của nó. |
이 책에는 여호수아, 사사기, 룻기, 사무엘상과 사무엘하, 열왕기상과 열왕기하, 역대상과 역대하, 에스라, 느헤미야, 에스더가 있다. Những cuốn sách nầy là Giô Suê, các Quan Xét, Ru Tơ, 1 và 2 Sa Mu Ên, 1 và 2 Các Vua, 1 và 2 Sử Ký, E Xơ Ra, Nê Hê Mi và Ê Xơ Tê. |
기상 기록들을 확인해 본 르베리에는, 이 참사가 일어나기 이틀 전에 이미 그 폭풍이 형성되어 유럽 북서부에서 남동부까지 휩쓸고 지나갔다는 사실을 발견했습니다. Qua việc xem xét sổ sách ghi chép về khí tượng, ông khám phá ra là trận bão đã thành hình hai ngày trước tai họa đó và đã quét ngang qua Châu Âu từ phía tây bắc sang phía đông nam. |
기상 통보관은 “걱정하지 마십시오. NHÂN VIÊN DỰ BÁO THỜI TIẾT CAM ĐOAN VỚI KHÁN GIẢ: “XIN QUÍ VỊ ĐỪNG LO. |
이것은 기상에 뭔가 이상이 생겼다는 의미입니까? Phải chăng thời tiết có gì bất ổn? |
지구를 건강하게 하는 방법을 찾아내는 데 있어서 또다른 문제는 우리가 좋은 기상정보를 60여년간에 걸친 것 이외에는 갖고 있지 않다는 점입니다. 오존층과 같은 데이터는 더 적습니다. Một trong những vấn đề là tìm cách đo được Trái Đất khỏe cỡ nào, chúng ta không có đủ dữ liệu thời tiết từ 60 năm trước, ít dữ liệu hơn về tầng ozon. |
♫ 조용히 ♫ ♫ 조용히 해봐요, 그녀가 말했지요 ♫ ♫ 그의 뒤에서 말했어요 ♫ ♫ 침대 끝에서, 당신의 피가 흐르는 게 보여요 ♫ ♫ 당신의 세포들이 ♫ ♫ 자라는 게 보여요 ♫ ♫ 잠시 움직이지 말아봐요 ♫ ♫ 와인을 쏟지 마요 ♫ ♫ 여기선 보여 전부 다 보여요 ♫ ♫ 난 볼 수 있어요 ♫ ♫ 오, 난 ♫ ♫ 난 볼 수 있어요 ♫ ♫ 세상의 ♫ ♫ 기상 시스템을 ♫ ♫ 세상의 ♫ ♫ 기상 시스템을 ♫ ♫ 당신이 말하는 어떤 것들은 ♫ ♫ 파는 것이 아니예요 ♫ ♫ 어떤 물질에 자유로운 사람들이 ♫ ♫ 있는 곳에서 그걸 붙잡고 있겠어요. ♫ ♫ 두려워하는 곳에서 ♫ ♫ 잠시만 가만히 있어봐요 ♫ ♫ 와인을 쏟지 마요 ♫ ♫ 여기선 전부 보이네요 ♫ ♫ 난 볼 수 있어요 ♫ ♫ 오, 난 ♫ ♫ 난 볼 수 있지요 ♫ ♫ 세상의 기상 시스템을 ♫ ♫ 세상의 ♫ ♫ 기상 시스템을 ♫ ♫ Hãy yên lặng ♫ ♫ Yên lặng nào, cô nói ♫ ♫ Hãy thủ thỉ vào sau gáy anh ấy ♫ ♫ Trên cạnh giường, tôi có thể nhìn thấy máu bạn đang chảy ♫ ♫ Tôi có thể thấy ♫ ♫ các tế bào đang lớn lên ♫ ♫ Hãy dừng lại một lát ♫ ♫ Đừng làm tràn ly rượu ♫ ♫ Tôi có thể thấy tất cả từ đây ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Những điều bạn nói ♫ ♫ không phải để trao đổi ♫ ♫ Tôi sẽ giữ nó ở nơi ♫ ♫ mà các chi nhánh vật chất miễn phí của chúng ta ♫ ♫ sợ hãi ♫ ♫ Dừng lại đã ♫ ♫ Đừng làm tràn rượu ♫ ♫ Tôi có thể thấy tất cả từ nơi này ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ |
그들은 기상에 황금 5시 선샤인 통해 건너편 밀리 전송 " Dây thần kinh của bạn là tất cả thất vọng. " |
그래서 이것은 최고 기록의 인간의 인내심, 인간의 노력, 인간의 운동경기 업적입니다. 지구에서 가장 지독한 기상조건 하에서요. Vậy đây là mức cao nhất con người chịu được, nỗ lực của con người, thành tựu thể thao của con người trong khí hậu được xem là khắc nghiệt nhất trên Trái Đất. |
색, 점, 선 하나하나가 모두 기상 정보인 셈입니다. Mỗi một màu sắc, một dấu chấm, mỗi một dòng, là 1 yếu tố thời tiết. |
또한 인간에게도 자연환경을 훼손하고 지진, 홍수, 기상 이변이 일어나기 쉬운 지역에 건물을 지음으로 그러한 재해로 인한 피해가 더 커지게 한 책임이 어느 정도 있다. Ở một mức độ nào đó, con người đã góp phần làm cho thiên tai xảy ra thường hơn, với sức tàn phá lớn hơn khi họ hủy hoại môi trường thiên nhiên, xây cất ở những vùng thường xảy ra động đất, lụt lội và thời tiết khắc nghiệt. |
극관이 있고, 우리보다는 다소 희박하지만 대기도 있어서 기상현상도 있습니다. Nó có một bầu không khí hơi mỏng hơn so với Trái Đất, có thời tiết. |
컴퓨터는 기상 상태를 관측하고 비행기들의 공중 충돌을 방지하는 데도 사용됩니다. Người ta dùng máy điện toán để theo dõi các điều kiện thời tiết và giữ cho các máy bay khỏi đụng nhau trên không trung. |
먼저 12월 무렵에, 예수께서 태어나신 베들레헴의 기상 조건이 어떠한지를 고려해 보아야 한다. Hãy xem xét tình trạng thời tiết vào lúc ấy tại Bết-lê-hem, nơi Chúa Giê-su sinh ra. |
하지만 기상학자들의 예보도 빗나가는 경우가 종종 있습니다. Nhưng các dự báo của họ thường sai. |
안혜경: 방송인, 전 기상캐스터. Đơn vị trực thuộc: Trung tâm truyền hình cáp Bình Thuận. |
어느날 한 기상학자가 저희들에게 낮은 고도에서 천천히 나는 것은 어떤지 물었습니다. Khi Brian Jones và tôi đang bay đi khắp thế giới thì có lần nhà khí tượng yêu cầu chúng tôi bay thấp, rất thấp. |
측정한 기상 정보 등을 말이지요. Đó là dữ liệu biến thiên cũng như dữ liệu thực. |
현재 영국 기상청에서는 자신들의 24시간 예보의 정확도가 86퍼센트라고 주장합니다. Hiện nay Sở Khí Tượng Anh cho rằng họ chính xác 86 phần trăm trong các dự báo trong vòng 24 giờ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 기상 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.