giro in barca trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giro in barca trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giro in barca trong Tiếng Ý.

Từ giro in barca trong Tiếng Ý có các nghĩa là hàng, chèo, chèo thuyền, cuộc câi lộn, tranh cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giro in barca

hàng

(row)

chèo

(row)

chèo thuyền

(row)

cuộc câi lộn

(row)

tranh cãi

(row)

Xem thêm ví dụ

Deve aver pensato che ora eravate grandi e potevate fare un giro in barca.
Chắc ông ta nghĩ các con là lớn rồi và có thể tự chèo.
Fammi fare un giro in barca!
Cho tôi lên xuồng với.
Che difficilmente si può vedere dal giro in barca dei canali.
Mà thậm chí khó có thể thấy được từ các chuyến thăm quan trên các con kênh đào.
Deve aver pensato che ora eravate grandi e potevate fare un giro in barca
Chắc ông ta nghĩ các con là lớn rồi và có thể tự chèo
Non volevi fare il giro del mondo in barca con me?
Anh tưởng em muốn đi du thuyền vóng quanh thế giới với anh.
Micheal e'li'giu', su una piccola zona di sabbia, con l'altra barca e il suo drone in giro.
Michael ở đâu dưới kia trên bãi cát nhỏ, với chiếc thuyền kia...
DURANTE un giro di predicazione in tutta la Galilea, Gesù e i suoi discepoli salgono su una barca per ritirarsi in un luogo solitario.
Trong lần truyền giáo khắp xứ Ga-li-lê, Chúa Giê-su cùng các môn đồ lên tàu đến một nơi vắng vẻ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giro in barca trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.