gilla trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gilla trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gilla trong Tiếng Thụy Điển.

Từ gilla trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gilla

thích

verb noun

Jag gillar att vara upptagen.
Tôi thích bận rộn.

Xem thêm ví dụ

Jag gillar att vara upptagen.
Tôi thích bận rộn.
Här. De hade inte den artificiella skiten du gillar.
Đây này, không có mấy thứ nhân tạo mà anh thích đâu.
Gillar du det, Dale?
Anh thích thế này sao, Dale?
Jag gillar när de är unga också.
Tôi cũng thích bọn trẻ tuổi nữa.
Dr House gillar inte patienter.
Bác sĩ House ko thích giao tiếp với bệnh nhân.
Jag gissar att du inte gillar syskonen Meachum?
Vậy chắc chị không phải người ủng hộ nhà Meachum?
Jag vet inte vems ide det var, men jag gillar det.
Mình không biết đây là ý kiến của ai, nhưng mình thích nó.
Jag gillar bara tystnaden!
Tôi chỉ thích sự yên tĩnh.
Jag gillar din nya sida.
Tôi thích con người mới này của anh.
Den sidan gillar jag minst hos dig.
Đây là điểm anh không thích nhất ở em.
Gillar ni också John Blund?
Vậy, cậu cũng là fan của Ngài buồn ngủ à?
Hon trodde nog inte på mig när jag sa att du gillade Christian.
Em không nghĩ cô ấy tin em khi em nói rằng anh nghĩ Christian rất hay ho.
Det rådet gillar jag.
Đó là phần tôi thích nhất.
Men jag gillar inte lukten.
Tôi không quan tâm mùi hôi của nó.
Vi gillar inte varann.
Tôi với ông chẳng ưa gì nhau.
En tjej som heter Carla säger: ”Om du hänger ihop med sådana som ger efter för påtryckningarna eller som gillar uppmärksamheten, kommer du att utsättas för samma sak.” (1 Korinthierna 15:33)
Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
Jag sa ju att hon skulle gilla dig.
Tao biết là cô ấy thích mày mà
Det var inte alla som såg med gillande på att hasmonéerna skaffade sig både religiös och politisk kontroll.
Không phải mọi người đều hài lòng về việc tiếm quyền chỉ huy tôn giáo và chính trị của nhà Hasmonaean.
Du gillar bara trevliga flickor?
Vậy là cậu chỉ thích những cô gái dễ thương à?
Jag gillar dig bättre utan smink.
Cậu biết không, tôi kết cậu hơn rồi đấy, Effie, không phải với đồ hóa trang.
Vet du vilket slags vin de gillar?
Cô có biết họ thích loại rượu nào không?
Alla behöver inte gilla Afrika, du vet.
Không phải ai cũng phải thích Châu Phi.
Hon gillar dig.
Cô ấy thích anh.
" Visst ", sa främlingen, " Visst -- men, som regel, jag gillar att vara ensam och ostört.
" Chắc chắn, " người lạ ", chắc chắn, nhưng, như một quy luật, tôi muốn được một mình và không bị xáo trộn.
Jag gillar det.Tror du att du ger mig problem?
Tôi thích thế Tưởng gây ra thế này là được à

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gilla trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.