gifta bort trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gifta bort trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gifta bort trong Tiếng Thụy Điển.

Từ gifta bort trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là gả, gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gifta bort

gả

verb

Leta rätt på halvalven, så lovar jag att inte gifta bort dig.
Tìm tên con lai và tôi hứa sẽ không gả cô nữa.

adjective noun

Xem thêm ví dụ

Jag skulle giftas bort med en Targaryen.
Ta được hứa hôn với 1 tên nhà Targaryen hay gì đó.
Beatrice giftes bort med en bankir vid namn Simone dei Bardi, och hon dog redan 1290.
Sau đó Beatrice đã kết hôn với Simone dei Bardi và mất năm 1290 – năm nàng mới 24 tuổi.
Hur kunde din mor gifta bort dig så långt hemifrån?
Thân mẫu em chịu cho em lấy chồng xa như vậy sao?
Leta rätt på halvalven, så lovar jag att inte gifta bort dig.
Tìm tên con lai và tôi hứa sẽ không gả cô nữa.
Varför inte planerar du någonsin att gifta bort henne?
Sao ông không nghĩ đến việc gả con bé?
Jag tänker gifta bort prinsessan Myrcella med Robin Arryn från Dalen.
Ta tính gả công chúa Myrcella cho Robin Arryn xứ Vale.
+ 26 Då sa Laban: ”Här på orten brukar vi inte gifta bort den yngre dottern före den äldre.
+ 26 La-ban đáp: “Theo phong tục ở đây, không được gả em trước chị cả.
Ingen far vill gifta bort sin dotter med en man som kan bli hängd.
Không người cha nào muốn con gái mình kết hôn với một người... có thể bị bắt và treo cổ bất cứ lúc nào.
Omers ogudaktige son Jared blev kung och gifte bort sin dotter med Akish.
Con trai tà ác Gia Rết của Ô Me trở thành vua và cho con gái của mình kết hôn với A Kích.
Kravet orsakade en skandal i Konstantinopel då kejserliga prinsessor aldrig tidigare gifts bort till icke-greker.
Điều này đã gây ra một vụ bê bối ở Constantinople, vì một nàng công chúa hoàng gia chưa bao giờ được phép kết hôn với Hy Lạp.
+ 2 De har gift sig med några av deras kvinnor och gift bort sina söner med dem.
+ 2 Họ đã cưới con gái chúng cho họ và các con trai họ.
Kung Jakob har skämt ut sin kusin och gift bort henne med en nolla.
Để xem vua James sẽ thế nào nếu biết ông ta đã làm xấu hổ em họ của mình bằng cách gảta cho một kẻ vô danh chả đến từ đâu.
Han pratade om hur det vore bortkastad att gifta bort hans barnbarn till bara vem som helst.
Ông ấy nói sẽ thật phí hoài nếu gả cháu gái cho người bình thường nào đấy.
Han gifte bort sina döttrar med män utanför klanen, och han hämtade 30 kvinnor som gifte sig med hans söner.
Ông gả các con gái cho những người nam ngoài gia tộc và cưới 30 người nữ ngoài gia tộc cho các con trai mình.
Ett exempel på traditionen i vissa samhällen på indiska landsbygden att gifta bort sina barn när de är mycket unga.
Phần 1: Theo phong tục địa phương ở một số làng quê Ấn Độ, cha mẹ cho con cái lấy nhau từ lúc còn nhỏ tuổi.
Hennes far fortsatte dock att tala om en huslig framtid för henne, och försökte gifta bort henne vid femton års ålder.
Cha bà tiếp tục tìm cách ấn định cuộc đời nội trợ cho bà bằng cách sắp xếp cho Goldman kết hôn ở tuổi 15.
6 De gifte sig med deras döttrar och gifte bort sina döttrar med deras söner, och de började tillbe deras gudar.
6 Họ cưới con gái chúng làm vợ, gả con gái mình cho con trai chúng và bắt đầu hầu việc các thần của chúng.
Hans makt sträckte sig aldrig till Northumbria, även om han gifte bort en dotter, Ælfflæd, till den northumbriska kungen Æthelred I år 792.
Sự thống trị của ông không bao giờ mở rộng đến Northumbria, mặc dù ông gả một cô con gái, Ælfflæd cho vua Northumbrian Æthelred vào năm 792.
21 Israels män hade svurit en ed i Mispa+ och sagt: ”Ingen av oss ska gifta bort sin dotter med en man från Benjamin.”
21 Bấy giờ, những người nam Y-sơ-ra-ên lập lời thề này tại Mích-ba:+ “Sẽ không ai trong chúng ta gả con gái mình làm vợ người Bên-gia-min”.
”Den [gör också] väl som gifter bort sin jungfrulighet, men den som inte gifter bort den kommer att göra bättre.” — 1 KORINTIERNA 7:38.
“Ai lấy vợ lấy chồng... ấy là điều tốt, mà kẻ ở vậy càng tốt hơn” (I CÔ-RINH-TÔ 7:38, NW).
Följaktligen gör också den väl som gifter bort sin jungfrulighet, men den som inte gifter bort den kommer att göra bättre.” — 1 Korinthierna 7:37, 38.
Lập gia đình là đúng, không lập gia đình lại đúng hơn” (I Cô-rinh-tô 7:37, 38, Bản Diễn Ý).
Aposteln Paulus skrev: ”Den [gör] väl som gifter bort sin jungfrulighet, men den som inte gifter bort den kommer att göra bättre.” — 1 Korinthierna 7:38.
Sứ đồ Phao-lô viết: “Thế thì kẻ cưới gả làm phải lẽ; song kẻ không cưới gả, còn làm phải lẽ hơn nữa” (I Cô-rinh-tô 7:38, NW).
När Simson återvände till Timnah upptäckte han att hans hustrus far hade gift bort henne med en annan man, eftersom han trodde att Simson hatade henne.
Khi trở lại Thim-na, Sam-sôn biết được cha vợ đã gả vợ ông cho người khác, vì nghĩ rằng Sam-sôn ghét nàng.
En dotters potentiella värde för sin familj kan belysas genom den sedvänja man hade på bibelns tid att begära en brudgåva, ett brudpris, när en dotter giftes bort.
Giá trị tiềm tàng trong người con gái đối với gia đình nàng được minh họa qua phong tục thời xưa được ghi trong Kinh-thánh về việc ấn định của hồi môn hay giá cô dâu trong việc cưới hỏi.
När jag stod där nedböjd och tittade på när insekterna transporterade varje litet korn till myrstacken, lovade jag att göra allt jag kunde för att hålla gift borta från mitt hem.
Khi cúi xuống ở đó để theo dõi những con kiến đó vác mỗi một hạt bột cuối cùng vào ổ của chúng, tôi đã nguyện sẽ làm hết sức mình để giữ cho thuốc độc không vào được nhà tôi.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gifta bort trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.