घूमना फिरना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ घूमना फिरना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ घूमना फिरना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ घूमना फिरना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là loạt, hàng, lĩnh vực, vùng, sự xoay chiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ घूमना फिरना
loạt(range) |
hàng(range) |
lĩnh vực(range) |
vùng(range) |
sự xoay chiều(veer) |
Xem thêm ví dụ
‘घूमो-फिरो, दुनिया का मज़ा लो।’ Hãy nhìn ra thế giới!”. |
मैं बस मज़े करना चाहता था। मैं कई लड़कियों के साथ घूमने-फिरने लगा। Điều quan trọng với tôi lúc bấy giờ là hưởng thụ, chẳng hạn như hẹn hò với hai ba người cùng lúc. |
मुझे घूमना-फिरना पसंद था और उसे घर पर रहना।” Tôi thích đi chơi, còn vợ tôi lại thích ở nhà”. |
“उस ने वैसा ही किया, और वह नंगा और नंगे पांव घूमता फिरता था।” “Ê-sai vâng lời, đi trần, và chân không”. |
“इधर-उधर घूमते-फिरते और डोलते-डालते आया हूं।” “Tôi trải-qua đây đó trên đất và dạo chơi tại nơi nó”. |
और शैतान के इस उत्तर पर कि “पृथ्वी पर इधर-उधर घूमता-फिरता आया हूँ” विचार कीजिए। và lời đáp của Sa-tan: “Tôi trải qua đây đó trên đất và dạo chơi tại nơi nó”. |
द्वीप पर घूमने-फिरने चल पड़े। Đoàn người tiến dần về phía ốc đảo. |
क्या वे जोखिम उठाने और जगह-जगह घूमने-फिरने के शौकीन थे? Có thể nào vì thích phiêu lưu không? |
पैसा, तोहफा या घूमना-फिरना कोई भी चीज़ इस ज़रूरत को पूरा नहीं कर सकती। Tiền, quà, những chuyến du lịch hay bất cứ thứ gì khác cũng không thể thay thế điều đó. |
इस पर शैतान ने यहोवा को उत्तर दिया और कहा: ‘पृथ्वी पर इधर-उधर घूमता-फिरता आया हूँ।’ Sa-tan thưa với Đức Giê-hô-va rằng: Tôi trải qua đây đó trên đất và dạo chơi tại nơi nó. |
कार्यक्रम के दौरान यह ठीक नहीं होगा कि वे अलग-अलग विभागों में घूमते-फिरते हुए नज़र आएँ। Họ không nên nấn ná nơi các ban làm việc, trò chuyện với nhau trong lúc chương trình đang diễn ra. |
उन्होंने घुमा-फिराकर बात नहीं की और उस वक्त मुझे इसी की सख्त ज़रूरत थी! Cha không nói mập mờ—đây đúng là điều tôi cần! |
लंबे-चौड़े या घुमा-फिराकर देनेवाले जवाबों में बात सही तरह से समझ में नहीं आती। Những câu trả lời dài dòng thường gây khó hiểu. |
अब आराम करने, घूमने-फिरने, या ग़लत विचारों की ओर फिर से मुड़ने का समय नहीं है। Bây giờ không phải là lúc để nghỉ ngơi, la cà hoặc quay trở lại những ý tưởng sai lầm. |
“जैसे पेंटिंग में होता है, आप कहानी को मनमर्ज़ी से घुमा-फिराकर पेश कर सकती हैं।” Mình dường như kiểm soát được mọi chi tiết, và có thể biến đổi câu chuyện tùy ý”. |
उन खेतों में अब भेड़िए, चीते, शेर और रीछ घूमते फिरते हैं। Chó sói, beo, sư tử và gấu tự do đi lang thang khắp đồng ruộng. |
इस्राएली घूम फिरकर कादेश लौट आते हैं और यहाँ मरियम की मौत हो जाती है। Con cái Y-sơ-ra-ên trở về Ca-đe, nơi Mi-ri-am qua đời. |
भला कैसे करता, यह जानवर तो “सब भांति की हरियाली” में चरने के लिए पहाड़ियों में घूमता-फिरता है। Nó tìm “mọi vật gì xanh-tươi” và đi khắp núi đồi tìm kiếm đồng cỏ. |
(मत्ती ६:३३) अपने कमज़ोर पैरों से टापू के पहाड़ी इलाके में घूमना-फिरना मेरे लिए हमेशा आसान नहीं था। (Ma-thi-ơ 6: 33) Đi lại trên địa hình đồi dốc của đảo bằng đôi chân đã suy yếu không phải là chuyện dễ đối với tôi. |
गलियारों में निरंतर घूमना-फिरना अत्यधिक आवाज़ उत्पन्न कर सकता है जो सुनने की कोशिश करनेवालों के लिए विकर्षण है। Việc đi đi lại lại trong các hành lang gây quá nhiều tiếng động làm xao lãng những người đang cố lắng tai nghe. |
पहले हम खाने-पीने, घूमने-फिरने और कपड़ों पर बहुत ज़्यादा खर्च करते थे। इन सब में हमने कटौती की। Chúng tôi phải giảm chi phí thực phẩm xa xỉ, du lịch đắt tiền, và mua quần áo mới không cần thiết. |
एक वक्त था जब बहुत-से बड़े-बड़े स्तनधारी जानवर यूरोप महाद्वीप में दूर-दूर तक बेखौफ घूमते-फिरते थे। Có nhiều loài thú lớn một thời sinh sống khắp châu Âu. |
15 जब पौलुस ने इब्रानी मसीहियों को खत लिखा, तो उसने उनसे घुमा-फिराकर नहीं, बल्कि सीधे-सीधे बात की। 15 Phao-lô rất thẳng thắn khi viết thư cho những tín đồ người Hê-bơ-rơ. |
किसी शर्त समूह को हटाने के लिए समूह में हर शर्त पर अपना माउस घुमाएं, फिर दाईं ओर X पर क्लिक करें. Để xóa một nhóm điều kiện, hãy di chuột qua từng điều kiện trong nhóm, sau đó nhấp vào dấu X ở bên phải. |
२३ इसका यह भी अर्थ होगा कि लंगड़े जन, जिनमें संधिशोथ से अभी पीड़ित लोग शामिल हैं, बिना दर्द के घूमेंगे-फिरेंगे। 23 Đó cũng có nghĩa là những người què, kể cả những người bây giờ bị đau khớp xương, sẽ đi đứng mạnh khỏe. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ घूमना फिरना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.