घरेलू हिंसा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ घरेलू हिंसा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ घरेलू हिंसा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ घरेलू हिंसा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Bạo hành gia đình, bạo hành gia đình, bạo lực gia đình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ घरेलू हिंसा
Bạo hành gia đình
|
bạo hành gia đình
|
bạo lực gia đình
|
Xem thêm ví dụ
घरेलू हिंसा Bạo hành gia đình |
साइबर क्राइम, घरेलू हिंसा, आतंकवाद जैसे दूसरे अपराध भी बढ़ गए हैं। Các tội ác như tội phạm mạng, bạo lực gia đình và nạn khủng bố đang gia tăng đến mức báo động. |
१६ घरेलू हिंसा शारीरिक दुर्व्यवहार तक सीमित नहीं होती है। 16 Sự hung bạo trong nhà không chỉ giới hạn trong vấn đề hành hung. |
घरेलू हिंसा पर जीत पाने का एक मुख्य गुण क्या है, और इसे कैसे प्रयोग किया जा सकता है? Đức tính chính để kiềm chế sự hung bạo trong gia đình là gì, và làm sao bạn có thể rèn luyện đức tính đó? |
हम घरेलू हिंसा की दुःखद ख़बरें सुनते हैं, जिनका परिणाम होता है बच्चों, माता-पिता और विवाह-साथी के साथ दुर्व्यवहार। Chúng ta nghe nói về các báo cáo đau lòng về sự hung bạo trong gia đình, dẫn đến việc bạo hành trẻ con, cha mẹ và những người hôn phối. |
१३ शराब का दुष्प्रयोग एक और समस्या की ओर ले जा सकता है जो अनेक परिवारों को हानि पहुँचाती है—घरेलू हिंसा। 13 Lạm dụng rượu có thể đưa đến vấn đề khác làm hại nhiều gia đình—sự hung bạo trong nhà. |
(यहेजकेल ३४:२८) उस समय, मद्यव्यसनता, घरेलू हिंसा, और अन्य सभी समस्याएँ जो आज परिवारों को हानि पहुँचाती हैं बीती बात होंगी। Lúc đó, tật nghiện rượu, sự hung bạo trong nhà và tất cả những vấn đề khác làm hại gia đình ngày nay sẽ không còn nữa. |
जब वे बच्चे बड़े होते और अपना घर बसाते हैं जो घरेलू हिंसा देखते या अनुभव करते हैं, तब वे ख़ुद भी शायद हिंसक बनें। Trong gia đình, những đứa con chứng kiến sự hung bạo hoặc bị đánh đập có thể trở nên hung bạo khi lớn lên và có gia đình riêng. |
घरेलु हिंसा और लैंगिक दुर्व्यवहार: संयुक्त राष्ट्र की एक रिपोर्ट में बताया गया है, ‘हर तीन में से एक स्त्री के साथी ने कभी-न-कभी उसे ज़रूर मारा-पीटा है या उसके साथ ज़बरदस्ती की है। BẠO HÀNH GIA ĐÌNH VÀ TÌNH DỤC: Liên Hiệp Quốc cho biết: “Cứ ba phụ nữ thì có một người bị bạn tình bạo hành thể xác hoặc tình dục vào một thời điểm nào đó trong đời”. |
घरेलू हिंसा में पति-पत्नी दुर्व्यवहार भी शामिल है, जिसमें धक्का देने अथवा हाथापाई करने से लेकर, थप्पड़ मारे जाने, लात मारे जाने, गला घोंटने, पीटे जाने, चाकू या बन्दूक द्वारा धमकाए जाने, यहाँ तक कि हत्या भी होती है। Sự hung bạo trong gia đình cũng bao gồm việc hiếp đáp người hôn phối, từ việc bị xô đẩy đến việc bị tát, đá, bóp cổ, đánh đập, hăm dọa bằng dao hay súng, hoặc ngay cả bị giết. |
हॉलैंड की एक संस्था (जो इस बात का अध्ययन करती है कि लोग अपने किस व्यवहार से अपराध के शिकार होते हैं) ने जो आँकड़े जारी किए, वे दिखाते हैं कि दक्षिण अमरीका के एक देश में 23 प्रतिशत महिलाएँ, यानी हर 4 महिलाओं में से करीब 1 किसी-न-किसी तरह की घरेलू हिंसा की शिकार होती है। Theo thống kê của một tổ chức ở Hà Lan nghiên cứu về nạn nhân cho biết, có đến 23% phụ nữ ở một nước Nam Mỹ, tức là cứ trong 4 người thì gần như có 1 người, bị bạo hành trong gia đình. |
इन परिस्थितियों में घरेलू हिंसा से पीड़ित व्यक्ति क्या करने का चुनाव करता है वह यहोवा के सामने एक व्यक्तिगत फ़ैसला है। Nạn nhân của các vụ hung bạo trong nhà chọn làm gì trong những hoàn cảnh này là quyết định riêng của họ trước mặt Đức Giê-hô-va (I Cô-rinh-tô 7:10, 11). |
घरेलू हिंसा में जो बातें ‘चुभती’ हैं उनमें गाली देना और चिल्लाना, साथ ही हमेशा आलोचना करना, अपमान करना, और शारीरिक हिंसा की धमकियाँ देना सम्मिलित है। Những sự “đâm-xoi” tiêu biểu cho sự hung bạo trong nhà bao hàm việc chửi rủa và la lối, cũng như không ngừng chỉ trích, nhục mạ và đe dọa. |
उसी तरह, ‘यूरोप परिषद्’ ने अनुमान लगाया है कि यूरोप की हर 4 स्त्रियों में से 1 कभी-न-कभी अपनी ज़िंदगी में घरेलू हिंसा की शिकार होती है। Tương tự, Hội đồng châu Âu ước tính rằng cứ 4 phụ nữ châu Âu thì có 1 người gặp phải vấn đề này. |
“युद्ध, प्राकृतिक विपत्तियाँ, औद्यौगिक विपत्तियाँ, घातक यातायात दुर्घटनाएँ, अपराध, आतंकवाद, लैंगिक दुर्व्यवहार, बलात्कार, घरेलू हिंसा—ये सभी, सदमे को २०वीं शताब्दी में रोजमर्रा जीवन का एक भयंकर विषय बनाते हैं।” Chiến tranh, thiên tai, thảm họa công nghiệp, tai nạn thê thảm trên xa lộ, tội ác, khủng bố, sự hành dâm, hãm hiếp và sự hung bạo trong gia đình là những điều khiến sự đau khổ trở thành một chủ đề khủng khiếp hằng ngày của thế kỷ 20”. |
उदाहरण के लिए, मैंचॆस्टर अभिभावक साप्ताहिक (अंग्रेज़ी) कहती है “ब्रिटेन में शायद कम से कम ७,५०,००० बच्चे लम्बे समय का मानसिक आघात सहें क्योंकि उन्हें घरेलू हिंसा के सामने खुला छोड़ दिया जाता है।” Thí dụ, tờ báo Manchester Guardian Weekly nói rằng “có ít nhất 750.000 đứa trẻ ở nước Anh có thể bị chấn thương lâu dài vì chịu ảnh hưởng của sự hung bạo trong gia đình”. |
▪ अमरीका में “घरेलू हिंसा के शिकार” के मामले में 420 आदमियों पर अध्ययन किया गया। अध्ययन से पता चला कि “दस में से तीन आदमियों को मारा-पीटा गया या दूसरे तरीकों से उन पर ज़ुल्म ढाए गए।” —अमेरिकन जर्नल ऑफ प्रिवेंटिव मेडिसिन। ▪ Một cuộc nghiên cứu ở Hoa Kỳ trên 420 người đàn ông được xem là “nạn nhân của bạo hành gia đình” cho biết “cứ 10 người thì có 3 người bị đánh đập hoặc bị lạm dụng dưới những hình thức khác”.—AMERICAN JOURNAL OF PREVENTIVE MEDICINE. |
घरेलू और सामुदायिक हिंसा लोगों को सुरक्षा की तलाश में अपना घर छोड़ने पर मजबूर कर सकती है, लेकिन यह थोड़ों को ही मिलती है। Sự hung bạo trong gia đình hay trong cộng đồng cũng khiến nhiều người phải bỏ nhà ra đi để tìm sự an ninh, nhưng ít khi gặp được. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ घरेलू हिंसा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.