घर खर्च trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ घर खर्च trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ घर खर्च trong Tiếng Ấn Độ.

Từ घर खर्च trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là công việc nội trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ घर खर्च

công việc nội trợ

(housekeeping)

Xem thêm ví dụ

उस नौकरी से जो तनख्वाह उन्हें मिलती है, उससे अब वे घर का खर्च चला पाते हैं।
Nhờ thế, họ có đủ tiền trang trải hằng ngày.
मगर वो मुझसे घर के खर्चों के बारे में बिलकुल बात नहीं करते।
Nhưng anh ấy không bao giờ nói với tôi về các khoản chi tiêu.
घर का खर्च चलाने और परिवार की ज़रूरतें पूरी करने के लिए उसने नौकरी जारी रखी।
Để chu cấp cho gia đình, thanh toán các khoản chi tiêu, anh tiếp tục làm việc.
हो सकता है कि आपके माता-पिता घर के खर्च में से जैसे-तैसे उसके लिए पैसे निकाल लें।
Có thể cha mẹ của bạn sẽ cố tìm cách mua cho bạn trong phạm vi ngân sách gia đình.
लेकिन घर लौटने पर, उसने एक मित्र से शिक़ायत की कि हमने घर का ख़र्च ठीक से नहीं चलाया था।
Nhưng sau khi xuất viện, chị phàn nàn với một người bạn là chúng tôi đã không giải quyết những món chi tiêu trong nhà một cách đàng hoàng.
घर के ख़र्चों में मदद देने के लिए, मैं अंशकालिक नौकरी करती थी, और कभी-कभी पूर्ण-समय काम करती थी।
Để giúp trang trải các chi phí gia đình, tôi làm việc bán thời gian, và có khi cũng làm việc trọn thời gian.
गरीब देशों में महिलाएँ अकसर खेतों में घंटों मेहनत करती हैं, ताकि वे घर का खर्च उठाने में हाथ बँटा सकें।
Tại những nước đang phát triển, phụ nữ thường cặm cụi làm công việc đồng áng suốt hàng giờ để giúp nuôi sống gia đình.
घर का खर्च चलाने के लिए आपका तरीका चाहे जो भी हो, ज़रूरी बात यह है कि आप साथ मिलकर काम करें।
Dù bạn sử dụng phương pháp nào đi nữa, bí quyết vẫn là hai vợ chồng hợp tác với nhau.
मंडली के सभी लोग राज-घर का खर्च उठाना और उसे साफ-सुथरा और अच्छी हालत में रखना एक सम्मान समझते हैं
Mọi thành viên trong hội thánh xem việc đóng góp là đặc ân để ủng hộ Phòng Nước Trời về mặt tài chính và tình nguyện giữ cho nơi thờ phượng sạch sẽ cũng như được bảo trì tốt
7 मंडली के सभी लोग राज-घर का खर्च उठाना और उसे साफ-सुथरा और अच्छी हालत में रखना एक सम्मान समझते हैं।
7 Mọi thành viên trong hội thánh xem việc đóng góp là đặc ân để ủng hộ Phòng Nước Trời về mặt tài chính và tình nguyện giữ cho nơi thờ phượng sạch sẽ cũng như được bảo trì tốt.
मैं हफ्ते में सिर्फ दो दिन काम करता था पर फिर भी मैं घर का खर्च चलाने में माँ की मदद कर लेता था।
Tôi chỉ phải làm việc hai ngày mỗi tuần mà vẫn giúp được mẹ tôi trang trải chi phí trong nhà.
मेरे बेटे जॉन और मैंने घर का खर्च चलाने के लिए फोर्ड ट्रक में आइसक्रीम की दुकान खोली और अगले पाँच साल तक हमने आइसक्रीम बेची।
Để chu cấp nhu cầu vật chất, tôi và cháu John đã sửa đổi một xe cam-nhông hiệu Ford thành một xe bán kem. Chúng tôi bán kem năm năm liền.
पार्ट-टाइम कम्यूटर बेथेल सदस्य अपने रहने और घर का खर्च खुद उठाते हैं और हफ्ते में एक या एक-से-ज़्यादा दिन बेथेल में सेवा करने जाते हैं।
Người ở ngoài vào Bê-tên làm việc bán thời gian thì tự lo về nhà ở và chi phí sinh hoạt trong lúc làm việc tại Bê-tên một hay vài ngày trong tuần.
शादी के 12 साल बाद, मैं पहले से इस बात से अच्छी तरह वाकिफ था कि मैरीअन घर का खर्चा बहुत सोच-समझकर करती थी और हर चीज़ पर बहुत ध्यान देती थी।
Sau khi chung sống với nhau 12 năm tôi dư biết rằng Marion là một người nội trợ biết cách tiết kiệm và chu đáo.
एक और बात पर गौर कीजिए। जब एक माँ नौकरी छोड़ देती है या पार्ट-टाइम नौकरी करती है, तो घर का खर्च उठाना उतना भारी नहीं पड़ता जितना कि पति-पत्नी सोचते हैं।
Một yếu tố khác cần xem xét là khi một người mẹ giảm bớt công việc bên ngoài, thật ra những gì phải hy sinh về tài chính thì ít hơn người ấy nghĩ.
उन्हें रहने के लिए घर और रोज़मर्रा का खर्च चलाने के लिए थोड़ा भत्ता दिया जाता है।
Họ được cung cấp chỗ ở và một khoản tiền khiêm tốn để trang trải chi phí.
वह बहुत सोच-समझकर घर का खर्च चलाती थी, और इस वजह से मैं 32 साल तक सिर्फ पार्ट-टाइम काम करके घर चला सका। इस तरह मैं अपने परिवार और आध्यात्मिक कामों के लिए ज़्यादा वक्त दे पाता था।
Sự đóng góp của Bonnie trong việc cẩn thận quản lý tài chính gia đình đã khiến tôi có thể làm việc bán thời gian trong 32 năm, và giúp tôi có thể dành thêm thì giờ cho gia đình và vấn đề thiêng liêng.
उस दौरान पापा ने शाम और रात की शिफ्ट में काम करने से इनकार कर दिया। वे जानते थे कि उनके इस फैसले से उन्हें कम पैसे मिलेंगे और घर का खर्चा चलाना मुश्किल हो जाएगा।
Lúc ấy, cha tôi không chịu làm việc ca tối hoặc ca đêm, mặc dù quyết định này làm cho gia đình mất đi nhiều khoản thu nhập.
मिसाल के लिए, जब एक पति अपनी पत्नी से पाई-पाई का हिसाब माँगता है, तो वह दरअसल यह ज़ाहिर करता है कि उसे अपनी पत्नी पर भरोसा नहीं कि उसमें घर के खर्चे चलाने की काबिलीयत है।
Chẳng hạn, một người chồng đề nghị vợ phải báo cáo chi li từng đồng chị tiêu, có lẽ là vì thật ra ông không tin cậy nơi khả năng quản lý tài chánh của vợ.
पूरे समय का प्रचार करने के साथ-साथ अपने घर का खर्चा चलाने के लिए जॉन और मैंने न्यू जर्सी के समुद्र तट पर एक छोटा-सा बिज़नॆस शुरू किया। हम वहाँ मछुआरों के लिए नाश्ता तैयार करते थे।
Để tự chu cấp cho mình khi làm công việc truyền giáo trọn thời gian, John và tôi đã mở một quán nhỏ ở bờ biển New Jersey để bán thức ăn sáng cho dân chài.
आज बहुत-से परिवारों में घर का खर्चा चलाने के लिए माँ और पिता दोनों को नौकरी करनी पड़ती है। जब माता-पिता को फुरसत के दो पल नहीं मिलते, तो भला वे अपने बच्चों को समय कैसे दे सकते हैं?
Đối với những gia đình mà cả hai vợ chồng đều phải đầu tắt mặt tối để kiếm sống, làm thế nào họ dành ra nhiều thời gian hơn cho con?
शायद नहीं, क्योंकि घर बनाने में काफी खर्च होता है और यहाँ तक कि कई महीने या साल लग जाते हैं।
Rất có thể là không, vì xây nhà đòi hỏi phải tốn nhiều tiền bạc và có thể phải mất nhiều tháng hoặc nhiều năm.
मंडली का खर्च जैसे राज-घर के लिए पानी, बिजली और रख-रखाव
chi phí của hội thánh như phí điện nước và phí bảo trì cơ bản cho Phòng Nước Trời
मगर, दूसरी तरफ अगर घर गंदा और चारों तरफ सामान बिखरा पड़ा रहता है तो घर की मरम्मत में ज़्यादा खर्च भी आ सकता है।
Mặt khác, nhà cửa dơ bẩn và bừa bãi có thể gây tốn hao cho việc sửa chữa.
कनूट कहता है, “हमने अपना अपार्टमेंट बेच दिया और अपनी माँ के साथ रहने लगे, ताकि एक अलग घर में रहने से होनेवाला खर्च बचा सकें।
Anh Knut kể: “Chúng tôi bán căn hộ chung cư, rồi sống chung với mẹ tôi để tiết kiệm.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ घर खर्च trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.