घर का काम trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ घर का काम trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ घर का काम trong Tiếng Ấn Độ.
Từ घर का काम trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bài tập về nhà, công việc làm ở nhà, bài làm, bài làm ở nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ घर का काम
bài tập về nhà(homework) |
công việc làm ở nhà(homework) |
bài làm(homework) |
bài làm ở nhà(homework) |
Xem thêm ví dụ
बहुत-सी गृहणियाँ घर का काम-काज निपटाते वक्त ये कैसेट सुनती हैं। Nhiều người nội trợ nghe các băng này trong khi làm việc nhà. |
मैं उनके घर का काम करती थी और हम हर शाम माला जपकर प्रार्थना करते थे। Ngoài chuyện làm việc nhà, tôi cùng với chú lần hạt Mân Côi mỗi tối. |
उनके घर का काम कर सकते हैं? Anh chị có thể đến thăm những anh em yêu dấu đó không? |
मम्मी-पापा मुझसे खूब सारा घर का काम करवाने लगे, ताकि मैं बाहर न जा सकूँ। Ba mẹ giao thêm cho tôi nhiều việc vặt để cố giữ chân tôi trong nhà. |
15 दक्षिण के फाटक के लिए चिट्ठी ओबेद-एदोम के नाम निकली और उसके बेटों+ को भंडार-घरों का काम सौंपा गया। 15 Ô-bết-ê-đôm bắt được thăm phía nam, còn các con trai ông+ được giao coi sóc các nhà kho. |
हर दिन घर का काम करना, पैसों का हिसाब-किताब रखना, तीन बच्चों की देखभाल करना, सचमुच यह सब मेरे लिए बहुत कठिन था।” Công việc thường nhật, quản lý tiền bạc và chăm sóc ba đứa con, tất cả đều rất khó”. |
(यशायाह ४५:१८) इसके बजाय, यहोवा ने पृथ्वी को इसलिए बनाया कि वह एक संयुक्त मानव परिवार के लिए एक परादीस रूपी घर का काम दे। Đức Giê-hô-va đã không tạo ra trái đất để cho loài người vô trách nhiệm hủy hoại nó (Ê-sai 45:18). |
एक महीने बाद तोमोए अपने घर का काम-काज खुद करने लगी जैसे रोज़ सवेरे उठना, कपड़े धोना, घर साफ करना, खरीदारी करना और खाना बनाना। Một tháng sau, như bất cứ bà nội trợ nào khác, Tomoe thức dậy mỗi buổi sáng, giặt giũ, quét nhà, mua sắm và nấu ăn. |
अगर आप घर का काम-काज बच्चों के साथ मिलकर करें, तो आपको उनसे बातचीत करने के कई मौके मिलेंगे। एक पिता ने तो घर से टी. Bạn có cơ hội nói chuyện với con nếu cùng con làm việc nhà. |
एक ही दिन सबकुछ बताने के बजाय समय-समय पर अपने बच्चों से बात कीजिए, जैसे घर का काम करते वक्त या गाड़ी में एक साथ कहीं जाते वक्त। Thay vì nói quá nhiều trong một lần, hãy tận dụng những khoảnh khắc thường ngày để trò chuyện với con, chẳng hạn khi bạn ở trên xe với con hoặc khi cùng con làm việc nhà. |
जब किसी दिन पूरा परिवार मिलकर घर का काम करता है, फिर चाहे घर के अंदर हो या बाहर, तो हर कोई एक-दूसरे के लिए लगाव महसूस करता है। Sau một ngày làm chung, dù trong nhà hay ngoài vườn, cả nhà cảm thấy gần gũi hơn. |
उसने कहा: “मेरा अनुभव है कि ऐसी भेंट करने, अपने घर का काम करने और अपनी आध्यात्मिकता का ध्यान रखने से मेरे पास अकेलापन महसूस करने का समय नहीं होता।” Chị nói: “Tôi thấy rằng việc đi thăm như vậy, với lại làm việc nhà và chăm sóc cho tình trạng thiêng liêng của mình khiến tôi không còn thì giờ để cảm thấy cô đơn nữa”. |
एक बहन ने कहा: “घर का काम-काज निपटाते वक्त जब मैं यह संगीत सुनती हूँ तो बहुत खुश रहती हूँ—वरना कपड़े तह करने जैसा उबाऊ काम भला कौन खुशी-खुशी करेगा? Một chị nói: “Nghe những bản nhạc này khi làm công việc nhà thật sự khiến tôi phấn chấn—Có ai nghĩ tôi lại vui khi đang làm một công việc nhàm chán như giặt ủi không? |
ऐसे भी लोग हैं जिनका कहना है कि नौकरी-पेशा करने से घर चलाने के लिए आमदनी होती है, मगर घर का काम या दूसरी साफ-सफाई करने से कोई तनख्वाह नहीं मिलती। Cũng có những người khác nữa lý luận rằng việc đi làm ở ngoài giúp họ trang trải chi phí, trong khi công việc nội trợ hoặc dọn dẹp nhà cửa thì không đem lại tiền bạc gì cả. |
हमने एक पुराने ट्रेलर की मरम्मत की जो हमारे लिए चलता-फिरता घर का काम करता था; हम उसे एक जगह से दूसरी जगह ले जाने के लिए ट्रेक्टर या ट्रक का इस्तेमाल करते थे। Chúng tôi sửa sang lại chiếc xe moóc cũ để làm nhà di động; chúng tôi dùng một xe máy kéo hoặc một xe vận tải để di chuyển nó từ nơi này đến nơi khác. |
शुक्र है कि वह थोड़ी ठीक हो गई मगर घर का सारा काम मुझे ही करना पड़ता है। Mừng thay, Elsa hồi phục phần nào, nhưng tôi phải trông nom mọi việc vặt trong nhà. |
वे फौरन समझ गए कि घर-घर का प्रचार काम उन्हें सभी नकली मसीहियों से अलग दिखाता है। Họ nhanh chóng hiểu rằng việc rao giảng từng nhà khiến họ khác biệt với tín đồ giả hiệu. |
असल में मैं सर्वेसियो कहना चाहता था जिसका मतलब है, घर-घर का प्रचार काम। Ý tôi định nói từ servicio, có nghĩa rao giảng, nhưng trong thực tế tôi đã nói mời mọi người uống bia. |
उन्हीं सालों में साक्षियों ने हमारे इलाके में भी घर-घर का गवाही काम शुरू किया। Trong những năm đó, các Nhân-chứng cũng bắt đầu rao giảng từ nhà này sang nhà kia nơi chúng tôi sống. |
हमारे खूबसूरत राज-घर का सारा काम सिर्फ आठ दिन में पूरा हो गया! Phòng Nước Trời xinh đẹp của chúng tôi đã được hoàn tất, ngay cả chi tiết nhỏ nhất, chỉ trong vòng tám ngày! |
बुलेटिन में बताया गया कि रेडियो का इस्तेमाल और घर-घर का प्रचार काम “प्रभु के संगठन के प्रचार के दो प्रभावशाली तरीके हैं।” Tờ “Bản tin” miêu tả đài phát thanh và công việc rao giảng từng nhà là “hai cách quảng bá lớn về tổ chức của Chúa”. |
घर बनाने का काम बड़ा मुश्किल था, मगर जब हमारा सादा-सा घर बनकर तैयार हो गया तो हम बहुत खुश थे।” Công việc cực nhọc, nhưng chúng tôi vui sướng khi ngôi nhà đơn sơ được hoàn tất”. |
ऐसे माता-पिता जब घर पर होते हैं, तो उन्हें घर का काम-काज निपटाना होता है या फिर दूसरे ज़रूरी काम करने होते हैं, इसलिए वे थककर इतने पस्त हो जाते हैं कि बच्चों पर ध्यान ही नहीं दे पाते। Ở nhà, cha mẹ phải làm việc nhà và các công việc khác nên rất mệt mỏi và kiệt sức. |
“वर्ष २००० तक . . . उचित दाम के रोबोटों द्वारा घर का अधिकतर काम किये जाने का विचार अति तर्कसंगत लगता है।” “Cái ý tưởng cho rằng đến năm 2000 sẽ có những người máy không đắt tiền, làm nhiều việc nhà... xem ra rất có lý”. |
बहुत-से जवान भाई-बहन राज-घर का निर्माण काम करते हैं और उनकी देखरेख करने में मदद करते हैं। Nhiều anh chị trẻ tham gia công việc xây cất và bảo trì Phòng Nước Trời. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ घर का काम trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.