घोषणा पत्र trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ घोषणा पत्र trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ घोषणा पत्र trong Tiếng Ấn Độ.
Từ घोषणा पत्र trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trả ngay, ván, lát ván, tấm ván, tuyên ngôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ घोषणा पत्र
trả ngay(plank) |
ván(plank) |
lát ván(plank) |
tấm ván(plank) |
tuyên ngôn(manifesto) |
Xem thêm ví dụ
यह बात, अमरीका के कानून बनानेवालों ने ‘स्वतंत्रता के घोषणा पत्र’ में कही थी। Các nhà soạn bản Tuyên Ngôn Độc Lập của Hoa Kỳ có quan điểm như thế. |
युद्ध के लिए अमरीकी घोषणा-पत्र Hoa Kỳ tuyên chiến |
और मानव अधिकारों का विश्वव्यापी घोषणा-पत्र भी ऐसा ही मानता है। Bản Tuyên Ngôn Quốc Tế Nhân Quyền cũng đồng quan điểm ấy. |
मानव अधिकारों का विश्वव्यापी घोषणा-पत्र * Bản tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền* |
संयुक्त राष्ट्र की जनरल असेंबली ने दिसंबर 10,1948 को मानव अधिकारों का विश्वव्यापी घोषणा-पत्र अपनाया था। Đại Hội Đồng Liên Hiệp Quốc thừa nhận Bản Tuyên Ngôn Quốc Tế Nhân Quyền vào ngày 10-12-1948. |
इंग्लैंड के राजा-रानी, विल्यम और मेरी के १६८९ के घोषणा-पत्र में यूँ लिखा गया था। BẢN tuyên cáo năm 1689 của William và Mary, vua và hoàng hậu nước Anh nói như thế. |
सन् १६८९ के इस घोषणा-पत्र ने फ्रांसीसी प्रोटेस्टेंटों को पनाह दी जो धार्मिक सताहट से राहत चाहते थे Vào năm 1689, bản tuyên ngôn này cung cấp nơi ẩn náu cho những người Pháp đạo Tin Lành tìm cách thoát khỏi ách áp bức tôn giáo |
संयुक्त राष्ट्र के मानव अधिकारों के विश्वव्यापी घोषणा-पत्र के मुताबिक “काम करने का हक” हर इंसान का बुनियादी अधिकार है। “QUYỀN lao động” là điều cơ bản cho mọi người, dựa theo Bản Tuyên Ngôn Quốc Tế Nhân Quyền do Liên Hiệp Quốc đề xướng. |
संयुक्त राष्ट्र मानव अधिकार सार्विक घोषणा-पत्र के अनुसार, “सभी के पास विचार, अंतःकरण और धर्म की स्वतंत्रता का अधिकार है।” Theo Bản tuyên ngôn nhân quyền của Liên Hiệp Quốc thì “mỗi người có quyền tự do tư tưởng, tự do làm theo lương tâm và tự do tín ngưỡng”. |
मानव अधिकारों के विश्वव्यापी घोषणा-पत्र में, एक ऐसी दुनिया लाने की इच्छा ज़ाहिर की गयी जिसमें सभी इंसान भय से स्वतंत्र होकर जी सकें। Bởi lý do này, lời mở đầu của Bản Tuyên Ngôn Quốc Tế Nhân Quyền diễn đạt ước muốn mang đến cho toàn thể nhân loại một thế giới nơi đó con người thoát khỏi nỗi sợ hãi. |
उस घोषणा-पत्र में एक बात लिखी थी: “मैं आपको यकीन दिलाती हूँ कि मैं कभी भी अंतर्राष्ट्रीय बाइबल विद्यार्थी संस्था के लिए काम नहीं करूँगी।” Trong tờ tuyên bố chối bỏ đức tin có một điểm: “Tôi xin cam đoan sẽ không bao giờ tham gia các hoạt động của Hội Học Viên Kinh Thánh Quốc Tế nữa”. |
दुनिया के चर्चों में मतभेद और विरोध इतने ज़्यादा हैं कि इनमें एकता लाने के लिए सिर्फ किसी घोषणा पत्र पर दस्तखत करना काफी नहीं है। Mối chia rẽ và bất hòa giữa các đạo tự xưng theo Đấng Christ còn to lớn hơn những gì việc ký bất cứ bản tuyên ngôn chung nào có thể hàn gắn lại. |
इस उम्मीद के पूरा होने से “दुनिया भर में आज़ादी, इंसाफ और शांति की बुनियाद” डाली जाएगी, जैसा संयुक्त राष्ट्र के घोषणा-पत्र की प्रस्तावना कहती है। Như nêu rõ trong lời mở đầu của Bản Tuyên Ngôn LHQ, thực hiện được mục tiêu này, thì sẽ tạo được “nền tảng cho tự do, công lý, và hòa bình trên thế giới”. |
वहाँ पहुँचने पर मुझसे कहा गया कि अगर मैं उस घोषणा-पत्र पर हस्ताक्षर कर दूँ जिसमें मेरे विश्वास से मुकरने की बात लिखी है, तो मैं घर जा सकती हूँ। Khi đến nơi, tôi được bảo rằng có thể về nhà nếu ký vào tờ tuyên bố chối bỏ đức tin. |
१९९५ ब्रिटानिका बुक ऑफ़ द यर के अनुसार, ५५ धर्मतंत्रीय बिशपों ने एक घोषणा-पत्र पर “समलिंगकामियों की सांस्कारिक-नियुक्ति और उनके अभ्यास की स्वीकृति की पुष्टि करते हुए” हस्ताक्षर किए। Theo cuốn 1995 Britannica Book of the Year, 55 giám mục Thánh công hội ký bản tuyên bố “khẳng định chấp nhận việc bổ nhiệm những người đồng tính luyến ái cũng như thực hành của họ.” |
संयुक्त राष्ट्र मानव अधिकार विश्वव्यापी घोषणा-पत्र, हर इंसान को ‘सोच-विचार करने, अपने विवेक के मुताबिक काम करने और अपनी पसंद का धर्म मानने की आज़ादी के अधिकार’ की रक्षा करता है। Bản Tuyên Ngôn Quốc Tế Nhân Quyền của Liên Hiệp Quốc bảo đảm “quyền tự do tư tưởng, lương tâm và tôn giáo” của mọi người. |
यह ऐलान इसलिए किया गया था क्योंकि उस दिन कैथोलिक और प्रोटेस्टेंट चर्च के अधिकारियों ने एकता घोषणा पत्र पर दस्तखत किए थे। वह दिन 31 अक्टूबर, 1999 था, और जगह थी जर्मनी, ऑग्ज़बर्ग। Những lời phát biểu nhiệt tình này xuất phát từ việc ký Tuyên Cáo Chính Thức Chung vào ngày 31-10-1999, ở Augsburg, Đức, xác nhận Tuyên Ngôn Chung về Giáo Lý Công Chính (Joint Declaration on the Doctrine of Justification). |
स्वतंत्रता का घोषणा-पत्र सबसे प्रसिद्ध मानव दस्तावेज़ों में से है, जिसके द्वारा १८वीं शताब्दी में उत्तरी अमेरिका में ब्रिटेन के १३ कालोनियों ने अपने मातृ देश, ब्रिटेन से अपनी स्वतंत्रता घोषित कर दी। TRONG các tài liệu nổi tiếng nhất của nhân loại có Bản Tuyên ngôn Độc lập. Chính với bản tuyên ngôn này mà 13 thuộc địa của Anh-quốc tại Bắc Mỹ trong thế kỷ thứ 18 đã tuyên bố độc lập khỏi mẫu quốc. |
ऐसा करने के लिए १९४८ में संयुक्त राष्ट्र महासभा द्वारा अपनाया गया मानव अधिकारों का विश्वव्यापी घोषणा-पत्र कहता है: “सब इंसान जन्म से ही आज़ाद हैं और उन्हें बराबरी से इज़्ज़त और अधिकार पाने का हक है। Nhằm mục đích này, Bản Tuyên Ngôn Quốc Tế Nhân Quyền, được Đại Hội Đồng Liên Hiệp Quốc chấp thuận vào năm 1948, tuyên bố: “Mọi người sinh ra đều được tự do, có quyền và phẩm giá ngang nhau. |
हम साक्षियों से बार-बार कहा जाता कि अगर हम घोषणा-पत्र पर हस्ताक्षर कर दें, जिसमें लिखा है कि हम अपने विश्वास से मुकर रहे हैं तो हमें आज़ाद कर दिया जाएगा और हम अपने घर जा सकेंगे। Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng tôi luôn bị xúi giục ký vào tờ tuyên bố chối bỏ đức tin để được ra tù. |
अपने पति और बच्ची से मिलने के लिए मैं इतनी तड़प रही थी कि पहरेदार के पास जाकर मैंने वह घोषणा-पत्र माँगा और उस पर हस्ताक्षर कर दिए, जिस पर लिखा था कि मैं अब से बाइबल विद्यार्थी नहीं हूँ। Ước muốn gặp chồng con mãnh liệt đến nỗi tôi đến gặp lính canh ngục, xin tờ tuyên bố chối bỏ đức tin và ký vào. |
“ये सच्चाइयाँ स्वयंसिद्ध हैं कि सभी लोगों के पास जन्म से ही एक-जैसे अधिकार होते हैं, और ये जन्मसिद्ध अधिकार उन्हें सृष्टिकर्ता ने दिए हैं, और इनमें जीने का अधिकार, आज़ादी का अधिकार और खुशियाँ पाने का अधिकार शामिल है।”—स्वतंत्रता का घोषणा-पत्र। सन् १७७६ में अमरीका ने ऐसी घोषणा की। “Chúng tôi tin chân lý này là hiển nhiên, rằng tất cả mọi người được tạo ra có quyền bình đẳng, rằng Đấng Tạo Hóa đã phú cho họ một số Quyền bất khả xâm phạm, rằng trong những quyền ấy có quyền được Sống, quyền Tự Do và quyền mưu cầu Hạnh Phúc”.—Tuyên Ngôn Độc Lập của Hoa Kỳ năm 1776. |
सोवियत संघ निष्कासन में, संघ ने अपने स्वयं के नियमों को तोड़ दिया; परिषद के 15 में से केवल 7 सदस्यों ने निष्कासन के लिए मतदान किया (ग्रेट ब्रिटेन, फ्रांस, बेल्जियम, बोलीविया, मिस्र, दक्षिण अफ्रीका और डोमिनिकन गणराज्य), जो कि संघ के घोषणा पत्र के अनुसार वोटों के लिए आवश्यक बहुमत के नियम के अनुसार नहीं था। Trong hành động trục xuất Liên Xô, Hội Quốc Liên phá vỡ nguyên tắc của mình: chỉ có 7 trong số 15 thành viên của Hội chính là vụ bỏ phiếu trục xuất (Anh, Pháp, Bỉ, Bolivia, Ai Cập, Nam Phi, và Cộng hòa Dominica), không đạt đa số quá bán theo yêu cầu của Công ước. |
१८ शासी निकाय के निर्णय की घोषणा करनेवाली पत्री इन शब्दों से शुरू हुई: “अन्ताकिया और सूरिया और किलिकिया के रहनेवाले भाइयों को जो अन्यजातियों में से हैं, प्रेरितों और प्राचीन भाइयों का नमस्कार!” 18 Bức thư thông báo quyết định của hội đồng lãnh đạo trung ương mở đầu với những lời này: “Các sứ-đồ, trưởng-lão và anh em gởi lời chào-thăm anh em trong những người ngoại tại thành An-ti-ốt, trong xứ Sy-ri và xứ Si-li-si!” |
इस भूमिका के साथ, कॉमसॉमॉल्सकॉया प्रावदा समाचार-पत्र ने माकारयॉस बाइबल के प्रकाशन की घोषणा की। Với lời mở đầu đó, tờ báo Komsomolskaya Pravda thông báo sự ra mắt cuốn Kinh-thánh Makarios. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ घोषणा पत्र trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.