घोड़े की लगाम trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ घोड़े की लगाम trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ घोड़े की लगाम trong Tiếng Ấn Độ.

Từ घोड़े की लगाम trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự chết treo, kiềm chế chặt chẽ, (áo) cổ yếm, dây thòng lọng, cương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ घोड़े की लगाम

sự chết treo

(halter)

kiềm chế chặt chẽ

(halter)

(áo) cổ yếm

(halter)

dây thòng lọng

(halter)

cương

(halter)

Xem thêm ví dụ

(याकूब ३:५-१२) घोड़े की तुलना में लगाम छोटी होती है; वैसे ही जहाज़ की तुलना में पतवार छोटी होती है।
So với con ngựa, cái cương thì nhỏ; so với chiếc thuyền một bánh lái cũng thế.
यहोवा नहीं चाहता कि हम घोड़े या खच्चर जैसे बनें, जो लगाम की खींच या फिर चाबुक की मार से मालिक की आज्ञा मानता है।
Đức Giê-hô-va không muốn chúng ta vâng phục Ngài một cách bắt buộc, như con la hoặc con lừa bị thúc bởi giây cương hoặc roi da.
फिर भी, अनुयायी याकूब कहता है कि “जब हम . . . घोड़ों के मुंह में लगाम लगाते हैं,” तब वे आज्ञाकारी रूप से वहाँ जाते हैं जहाँ हम उन्हें निर्देशित करते हैं।
Tuy nhiên, môn đồ Gia-cơ nói rằng “[nếu] chúng ta tra hàm-thiếc vào miệng ngựa”, nó sẽ tuân lời đi nơi mà chúng ta muốn nó đi.
बचपन से ही, मैं घोड़ों की प्रेमी रही हूँ, और अपने थोड़े-बहुत ज़िद्दी मिजाज़ को क़ाबू में रखने में परमेश्वर की मदद ने मुझे अकसर याद दिलाया है कि एक घोड़े को क़ाबू में रखने के लिए एक लगाम का इस्तेमाल कैसे किया जा सकता है।
Từ thời thơ ấu, tôi rất thích ngựa và khi Đức Chúa Trời giúp tôi kiềm chế tính có phần bướng bỉnh của tôi thì tôi lại nhớ đến cách cương có thể được dùng để điều khiển một con ngựa.
फिर भी, जिस तरह एक घुड़सवार, घोड़े को काबू में रखने के लिए लगाम का इस्तेमाल करता है, उसी तरह हमें भी अपनी ज़बान को लगाम देने की पूरी कोशिश करनी चाहिए।
Tuy thế, như kỵ mã dùng dây cương để điều khiển ngựa, chúng ta cũng cần cố gắng hết sức để kiềm giữ lưỡi mình.
आख़िरकार लगाम से ही घोड़ा जहाँ चाहे वहाँ ले जाया जाता है और प्रचण्ड हवाओं से चलनेवाले बड़े-बड़े जहाज़ भी एक छोटी-सी पतवार से माँझी की इच्छा के अनुसार घुमाए जाते हैं।
Nói cho cùng, nhờ cương và hàm thiếc, chúng ta có thể khiến cho ngựa đi theo hướng mình muốn, và nhờ một bánh lái nhỏ, một người lái thuyền có thể lái ngay cả một thuyền lớn bị gió mạnh đánh dạt.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ घोड़े की लगाम trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.