꼭두각시 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 꼭두각시 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 꼭두각시 trong Tiếng Hàn.

Từ 꼭두각시 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Con rối, bù nhìn, con rối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 꼭두각시

Con rối

noun

그들과 함께 있는 시간이 길어질수록 그들의 꼭두각시가 될 가능성이 높아진다.
Càng nán lại, bạn càng có nguy cơ trở thành con rối của họ.

bù nhìn

noun

(창세 10:8, 9) 따라서 니므롯을 비롯해서 스스로 권좌에 오른 통치자들은 사탄이 조종하는 꼭두각시들이었음이 분명합니다.
Rõ ràng, Nim-rốt và những người tự phong mình làm nhà cai trị là bù nhìn của Sa-tan.

con rối

noun

그들과 함께 있는 시간이 길어질수록 그들의 꼭두각시가 될 가능성이 높아진다.
Càng nán lại, bạn càng có nguy cơ trở thành con rối của họ.

Xem thêm ví dụ

꼭두새벽이 되어서야 작은 마을에 도착하여 차에서 내렸습니다.
Khi trời còn chưa sáng, chúng tôi đến một ngôi làng nhỏ và xuống xe.
여호와께서는 우리에게 강제로 그분의 명령에 따르도록 요구하지 않으십니다. 우리는 꼭두각시 인형이 아닙니다.
Đức Giê-hô-va không buộc chúng ta tuân lệnh Ngài; đồng thời chúng ta không phải là bù nhìn.
그들과 함께 있는 시간이 길어질수록 그들의 꼭두각시가 될 가능성이 높아진다.
Càng nán lại, bạn càng có nguy cơ trở thành con rối của họ.
실험 쥐나 꼭두각시?
Làm chuột thí nghiệm hoặc làm khỉ nhảy múa?
파라오 느고에 의해 기원전 628년에 처음으로 왕이 된 여호야김은 그 이집트 통치자의 꼭두각시에 불과하였습니다.
Lúc đầu khi được Pha-ra-ôn Nê-cô đặt lên ngôi vua vào năm 628 TCN, Giê-hô-gia-kim chỉ là nhìn của vua Ê-díp-tô.
그는 위원회를 꼭두각시로 이용한 거예요
Hăn sử dụng ủy ban như con rối của mình.
그들은 유다의 두 지파 왕국을 정복하여 예루살렘에 있는 여호와의 왕좌에 꼭두각시 왕—“다브엘의 아들”이라고 하는 자—을 앉힐 음모를 꾸미고 있습니다.
Họ âm mưu xâm chiếm vương quốc Giu-đa gồm hai chi phái và đặt trên ngôi của Đức Giê-hô-va ở Giê-ru-sa-lem một vua bù nhìn—“con trai của Ta-bê-ên” nào đó.
한 논문에서는 군중 속의 개개인이 “사회적 책임 의식을 완전히” 잊은 이성 없는 꼭두각시로 전락할 수 있다고 기술합니다.
Một tài liệu khác cho biết những người đó trở thành con rối, cảm thấy không còn “có trách nhiệm với xã hội”.
많은 사람이 밤새껏 여행을 했거나 꼭두새벽에 집을 나섰지만, 이 모임에 참석하여 매우 기뻐하는 모습이 역력했습니다.
Tuy nhiều người đã đi suốt đêm hoặc đã rời nhà rất sớm sáng hôm đó, nhưng họ vẫn tỏ rõ niềm hân hoan dự buổi họp này.
‘곡’과 그의 꼭둑각시들에 대한 주권자이신 주 여호와의 격분은 어떠합니까?
Còn cơn giận của Đức Giê-hô-va chống lại Gót và kẻ theo mưu hắn thì sao?
이 아이디어가 그들의 마음 속에서 일어나도록 하는 겁니다. 민주주의와 그 기구들이 그들을 실망시키고 있고 그들의 엘리트가 부패한 꼭두각시이며 그들이 아는 국가가 자유낙하하고 있다는 것을요.
Hãy làm cho họ tự mình nảy ra ý nghĩ rằng nền dân chủ và sự thành lập của nó đang dần nhấn chìm họ, những người ưu tú là chỉ là những con rối và đất nước mà họ biết đang trong tình trạng rơi tự do.
셋째, 영화에는 놀랍게도 긴 장면이 있었는데 그것은 고무 꼭두각시 인형들이 크리스토퍼 월켄에게 직장 검사를 하는 장면이었습니다.
Ba: Có những cảnh phim dài đáng kinh ngạc về chuyện con rối cao su kiểm tra trực tràng cho Christopher Walken.
다른 사람들의 압력에 굴복한다면 사실상 그들의 꼭두각시나 다를 바가 없게 될 것입니다.—베드로 둘째 2:19 낭독.
Thực tế là khi nhượng bộ trước áp lực của người khác, bạn không khác gì một con rối.—Đọc 2 Phi-e-rơ 2:19.
만약 가장 훌륭한 꼭두각시 조종의 달인이나 부족의 보호자가 아니라면 하나님은 어떤 존재인가요?
Vậy Chúa là ai, nếu không phải người giật dây hay người che chở con chiên của mình ?
금세기 전체에 걸쳐, 여호와의 충성스러운 증인들은 사탄이 “사람이 거주하는 온 땅”을 그릇 인도하기 위해 조종해 온 꼭두각시 종교들의 집합체를 폭로해 왔습니다.—계시 12:9; 14:8; 18:2.
Trong suốt thế kỷ này các Nhân-chứng trung thành của Đức Giê-hô-va đã phô bày tập đoàn các tôn giáo bù nhìn mà Sa-tan vận động để dỗ dành “cả thiên-hạ” (Khải-huyền 12:9; 14:8; 18:2).
꼭두각시 인형에 연결하는 막대기였어요
Cái gậy đó thật ra là giá đỡ của con rối Punch và Judy.
(창세 10:8, 9) 따라서 니므롯을 비롯해서 스스로 권좌에 오른 통치자들은 사탄이 조종하는 꼭두각시들이었음이 분명합니다.
Rõ ràng, Nim-rốt và những người tự phong mình làm nhà cai trị là bù nhìn của Sa-tan.
그들이 꼭두각시처럼 사탄의 조종을 받을 것이기 때문입니다. 사탄은 정부와 군대들을 자신의 대행자로 사용하여 여호와 하느님을 숭배하는 사람들에게 전면 공격을 가할 것입니다.—계시 16:13, 14; 19:17, 18.
Vì như một người điều khiển rối lão luyện, Sa-tan sẽ lèo lái để các chính phủ cùng lực lượng quân đội dồn hết nỗ lực tấn công những người thờ phượng Đức Giê-hô-va.—Khải huyền 16:13, 14; 19:17, 18.
그 사람이 시키는 대로 어쩔 수 없이 계속 나쁜 일을 저지르면서 꼭두각시처럼 살아야 했겠죠.”—돈, 미국.
Tôi sẽ trở thành nô lệ cho người lôi kéo tôi tham gia vào âm mưu bất chính”. —Anh Don, Hoa Kỳ.
우리는 운명의 꼭두각시에 불과한가?
Chúng ta chỉ là nạn nhân của vận mệnh thôi sao?
“어려운 시기에도 기준을 느슨하게 하지 않고, 우리의 선택의지로 하나님의 뜻을 따를 때 우리는 하나님의 꼭두각시가 되지 않고 그분과 같이 됩니다.
“Việc sử dụng quyền tự quyết của chúng ta để chọn tuân theo ý muốn của Thượng Đế, và không mềm yếu ngay cả khi gặp khó khăn, sẽ không làm cho chúng ta trở thành con rối của Thượng Đế; mà sẽ làm cho chúng ta giống Ngài.
우리는 시대와 장소에 관련된 문화의 손 안에 든 꼭두각시가 될 필요가 없습니다.
“Chúng ta không cần phải trở thành những con rối trong bàn tay tập tục của nơi chốn và thời kỳ.
그들은 ‘울부짖는 사자같이 누군가를 삼키려고 찾아 돌아다니는’, 우리의 가장 큰 적대자 마귀의 꼭두각시 노릇을 해 왔습니다.
Họ đã bị Kẻ Thù chính của chúng ta là Ma-quỉ kích động, tức kẻ “như sư-tử rống, đi rình-mò chung-quanh anh em, tìm-kiếm người nào nó có thể nuốt được”.
그렇다. 우리는 잔혹한 운명의 손아귀에 있는 무력한 꼭두각시가 아니다.
Không, chúng ta không phải là nạn nhân bất lực của một định mệnh không biết thương xót.
그래서 우리는 교대로 꼭두새벽에 일어나 통에 물을 받았습니다.
Vì thế, chúng tôi thay phiên nhau dậy rất sớm để lấy nước vào những thùng chứa.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 꼭두각시 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.