geyik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geyik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geyik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ geyik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hươu, nai, cắm sừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geyik
hươunoun (Artiodactyla ordosundaki Cervidae familyasını oluşturan iki parmaklı 41 hayvan türünün genel adı.) Eti ve derisi için geyik ve mus avlardık. Chúng tôi đã săn hươu, hươu sừng và nai sừng tấm để lấy thịt, lấy da. |
nainoun (Artiodactyla ordosundaki Cervidae familyasını oluşturan iki parmaklı 41 hayvan türünün genel adı.) Daha kayda değer şekilde, geyiklerin davranışlarını radikal olarak değiştirdiler. Còn nhiều cái đáng kể hơn, chúng hoàn toàn làm thay đổi hành vi của những con nai. |
cắm sừngnoun (Kendisine sadık olmayan bir kadınla evli bir erkek, özellikle durumdan haberdar değilse ve razı değilse.) |
Xem thêm ví dụ
Geyik boynuzu mercanı şeklini alır. San hô sừng hươu tạo thành hình. |
Birkaç balıkçı nehirde yüzen geyikleri görmüş. Hai ngư dân đã thấy hươu trôi trên sông. |
Elçiyi dünyadaki en tehlikeli yere getirip tableti ezberletmek mi, geyik? Mang Nhà tiên tri... tới nơi nguy hiểm nhất trên Trái đất... để ghi nhớ phiến đá, và sau đó biến lẹ? |
Bay stajyer, şu sıkıcı geyiği bırakın da bize biraz dürüstlük gösterin. Thầy hãy bỏ qua những đoạn không cần thiết và nói cho chúng em biết sự thật đi |
Neden geyiğin alev almış? Tại sao con nai của anh lại ở trong lửa? |
Elbette, ince bone china daki kemik porselene kısmi şeffaflık ve aynı zamanda sağlamlılığını vermektedir bu güzel şekilleri yapabilmek için, bu geyik gibi. Dĩ nhiên, xương vụn mịn trong sứ cho nó độ mờ và cũng cho độ cứng chắc nữa, để làm những hình thù thật tinh xảo này, như chú hươu này đây. |
Geyik, bizi düşündüğümüzden daha uzaklara getirdi. Con nai dẫn chúng ta đi xa hơn mình nghĩ. |
Geyik avlarken kullanıyorum. Tôi dẫn nó đi săn chuột. |
Ne tür hasta bir pislik, bunu bir geyiğin önünde yapmak ister ki? Well, bệnh hoạn đến mức nào mà muốn làm chuyện ấy trước mặt mấy con li ti ấy chứ? |
Dişi bir geyiği sırf tabancayla öldürmedin diye bagajda götürmeye hakkın var mı sandın! Bộ anh tưởng không bắn nó... thì anh có thể mang xác nó đi giấu à? |
O zaman topal adam geyik gibi sıçrıyacak, ve dilsizin dili terennüm edecek.”—İşaya 35:5, 6a. Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát”.—Ê-sai 35:5, 6a. |
Bu geyik epey lezzetliymiş. Món thịt nai này rất ngon. |
18 Eğer topalların geyik gibi sıçramasını, dilsizin terennüm etmesini, körlerin gözlerinin açılmasını, sağırların tekrar işitmelerini, ah çekip ağlayanların gülümsemelerini ve matem tutanların tekrar gülmelerini, acı ve ölümün yerine ebedi hayatın geçişini görmeyi yürekten arzu ediyorsanız, belirtilen durumların ebediyen duracağı, Yehova Tanrı’nın getireceği yeni sistemde yaşamak üzere konulan talepleri karşılamak için azami derecede ailenizle birlikte gayret edin.—Vahiy 21:1-4. 18 Nếu bạn thật lòng mong muốn nhìn thấy người què nhảy như con nai, nghe lưỡi người câm ca hát, nhìn mắt người mù được mở ra, thấy người điếc biết nghe, chứng kiến việc những tiếng thở dài và than khóc nhường chỗ cho những nụ cười, nước mắt và tang chế nhường chỗ cho tiếng cười rộn rã, bệnh hoạn và sự chết nhường chỗ cho sự khỏe khoắn và sống đời đời, vậy bạn hãy làm hết sức mình hầu giúp cho chính bạn và gia đình bạn hội đủ các điều kiện để được sống đời đời trong hệ thống mới của Đức Giê-hô-va, nơi mà những tình trạng tuyệt vời kể trên sẽ tồn tại đến mãi mãi (Khải-huyền 21:1-4). |
Şu Joey denen çocuk geyiği alacak mı yoksa bunu atayım mı? Liệu cậu Joey ấy có đến lấy cái mũ này hay để tớ vứt đi? |
O geyik yalancı. Con nai đó là kẻ dối trá. |
Tanrı’nın makdisinde tapınmayı o denli özlüyordu ki, kendini kuru ve çorak bir arazide akar suları özleyen susamış bir geyiğe benzetti. Ông nhớ đến sự thờ phượng Đức Chúa Trời tại đền thờ nhiều đến nỗi ông cảm thấy như một con nai cái thèm khát nước uống trong một đồng vắng khô khan và hoang vu. |
Sen uçan bir geyiksin bunu biliyoruz. Anh là con tuần lộc bay duy nhất mà tui có. |
Üzgünüm geyik. Xin lỗi, moose. |
Geyik değil. Không phải chuyện con hươu. |
Geyiği size bırakıyorum. Tôi để huơu lại cho hai người! |
Bir süre onu Alman Luftwaffe'nin vurduğunu düşündüm ren geyiği, kızak ve güm... Có lúc, tôi tưởng không quân Đức đã bắn hạ ổng rồi, cùng với tuần lộc và xe trượt tuyết, mọi thứ. |
Bir geyik, bir atın kaç bacağı olduğunu bilmez. Nai sừng không biết một con ngựa có bao nhiêu chân. |
Hatta ren geyiği postundan uyku tulumları bile yaptılar. Họ thậm chí còn làm túi ngủ của mình từ da tuần lộc. |
Geyik izleri. Dấu chân nai. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geyik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.