그에 따라 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 그에 따라 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 그에 따라 trong Tiếng Hàn.
Từ 그에 따라 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kết quả, hiệu ứng, cho nên, thành ra, thế nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 그에 따라
kết quả
|
hiệu ứng
|
cho nên(accordingly) |
thành ra
|
thế nên
|
Xem thêm ví dụ
응답을 받으려면, 신앙과 그에 따른 행동을 병행해야 합니다. Chúng ta cần phải có đức tin kết hợp với hành động để nhận được câu trả lời. |
충절—그에 따르는 상 Phần thưởng của sự trung kiên |
앨마가 그의 부친과 그를 따랐던 사람들의 개종담을 들려주다 An Ma kể lại sự cải đạo của cha của ông và những người đi theo ông |
16 이와 같이 두 가지 침례 질문은 지원자에게 물침례의 의미와 그에 따르는 책임을 상기시켜 줍니다. 16 Vì vậy, hai câu hỏi báp têm nhắc nhở các ứng viên về ý nghĩa của việc báp têm trong nước và trách nhiệm đi kèm theo hành động này. |
가족이 예산을 세우고 그에 따라 생활하는 것이 경제적 압력을 줄이는 데 어떻게 도움이 됩니까? Danh sách chi tiêu giúp gia đình như thế nào trong việc giảm bớt áp lực tài chính? |
우리는 신앙을 행사하여 믿고 그에 따라 행동할 수 있습니까? Chúng ta có thể vận dụng đức tin để tin tưởng và hành động sao cho phù hợp không? |
불법자와 그를 따르는 사람들에게 무슨 운명이 기다리고 있습니까? Số phận của kẻ nghịch cùng luật pháp và những ai theo hắn là gì? |
우리가 그에 따라 결정을 내린다면, 우리는 참으로 그리스도 안에 뿌리를 내리고 있다는 증거를 제시하는 것이 됩니다. Nếu chúng ta có quyết định phù hợp theo đó, chúng ta cho thấy mình thật sự đâm rễ trong đấng Christ. |
계명을 우리 마음에 기록하려면 우리는 복음을 알고 또 그에 따라 생활해야 한다는 것을 학생들이 이해하도록 돕는다.) (Giúp học sinh hiểu rằng để có các giáo lệnh viết vào trong tâm hồn chúng ta, thì chúng ta phải biết và sống theo phúc âm). |
영감에 따라 행하겠다는 결심을 품고, 주님께서 누군가에게 복음에 관해 이야기하라고 하시면 그에 따르겠다고 약속하면서 기도하시기 바랍니다. Hãy cầu nguyện với lòng cam kết để hành động theo sự soi dẫn mà anh chị em nhận được, để hứa với Chúa rằng nếu Ngài chịu soi dẫn anh chị em để nói chuyện với một ai đó về phúc âm, thì anh chị em sẽ làm theo. |
우리는 끊임없이 변하는 견해에 맞추어 피에 관한 하느님의 법도 그에 따라 바뀌는 것이 아님을 확신합니다. Chúng ta tin chắc rằng luật pháp Đức Chúa Trời về máu không thể sửa đổi để phù hợp với những ý kiến thay đổi. |
그분이 제시하는 벗관계의 축복은 받아들이고 싶어하면서, 그에 따르는 책임은 이행하고 싶어하지 않았다. Dù sẵn lòng đón nhận những ân phước do tình bạn với Ngài mang đến, họ đã không sẵn lòng gánh vác những trách nhiệm đi kèm theo. |
그에 따라서 음량을 조절할 것이다. Và bạn hãy điều chỉnh độ lớn giọng nói của bạn tùy theo đó. |
16 여호와를 섬김으로 얻는 유익들을 고려하지 않고 그에 따르는 희생을 평가하는 것은, 현실적인 평가가 아닙니다. 16 Cân nhắc những yếu tố tiêu cực mà không xem xét đến những lợi ích của việc phụng sự Đức Giê-hô-va thì không phải là điều thực tế. |
그에 따른 많은 요소들도 있습니다. Và có rất nhiều yếu tố là nguyên nhân gây ra điều này. |
고라와 그를 따르는 250명은 아직 장막 가까이 있었습니다. Cô-rê và 250 kẻ theo hắn vẫn còn ở gần đền tạm. |
몰론 오늘날에 와서는 모두가 아닌 일부 집단에게 그에 따른 이득이 돌아간다는 사실을 알아 두어야 합니다. Tất nhiên, ngày nay quan trọng là hiểu và thừa nhận rằng những lợi ích tích lũy với một số nhóm người và không cho người khác. |
우리는 진리의 말씀을 이해하고 그에 따라 살기 위한 도움을 어디에서 받을 수 있습니까? Chúng ta có thể tìm nơi đâu sự trợ giúp để hiểu biết chân lý trong Lời của Đức Chúa Trời và sống phù hợp với Lời ấy? |
하지만 그가 어디를 가든 경찰은 그를 따라다녔으며, 그가 방문한 형제들을 체포하였습니다. Anh đi đâu cũng bị cảnh sát theo dõi anh và họ bắt giữ tất cả những người mà anh thăm viếng. |
그러나 그 사람 역시 죽었고, 그를 따르던 사람들도 모두 흩어져 버렸습니다. Nhưng rồi ông cũng bị giết và nhóm người theo ông cũng tan rã. |
14 예수의 제자들이 기꺼이 용서해 주면, 그에 따라 다른 사람들도 용서하려는 마음을 보일 것입니다. 14 Khi các môn đồ của Chúa Giê-su tha thứ người khác, người ta sẽ đáp lại bằng sự tha thứ. |
참여하도록 하는 것이 핵심입니다. 단순히 정보만 제공하는 것이 아니라 그에 따라 행동할 기회를 주어야 합니다. Việc kết nối họ vào là điều cần thiết vì nó không chỉ đưa cho họ thông tin; nó cho họ cơ hội thực hiện. |
아브라함은 여호와 하느님의 지시를 듣고 그에 따라 행동하였습니다.—창세 16:1-4; 21:1-14. Áp-ra-ham nghe và làm theo sự hướng dẫn của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.—Sáng-thế Ký 16:1- 4; 21:1-14. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 그에 따라 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.