급여 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 급여 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 급여 trong Tiếng Hàn.

Từ 급여 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là lương, thù lao, tiền lương, tiền thù lao, lương tháng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 급여

lương

(remuneration)

thù lao

(remuneration)

tiền lương

(remuneration)

tiền thù lao

(remuneration)

lương tháng

Xem thêm ví dụ

뉴욕 문학계의 도로시 파커 로버트 벤츠리, 로버트 셔우드 모든 작가들이 원탁에 둘러 앉아 급여 투명성을 지지하기로 하고 다음 날에 직장에 나타났습니다. 자기 급여액이 쓰여진 푯말을 각자의 목에 걸고 말이죠.
Những nhà văn nổi tiếng ở New York như Dorothy Parker, Robert Benchley và Robert Sherwood, tất cả những nhà văn của Hội Algonquin Round Table Đã quyết định đấu tranh cho minh bạch và ngày hôm sau đi làm Ai cũng treo tấm bảng ghi lương của mình trên cổ.
고용이나 승진, 급여인상을 논의할 때 사용자는 많은 비용을 줄이기 위해 그 비밀정보를 활용할 수 있게 됩니다.
Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền.
2015년에 7만 명 근로자들을 대상으로 한 조사 결과에 따르면 일반 기준의 급여를 받는 사람들의 3분의 2가 자신이 기준 이하의 급여를 받는 것같다고 대답했습니다.
Trong một cuộc khảo sát 70,000 nhân viên năm 2015 2/3 trong số họ được trả theo mức thị trường họ bảo rằng họ cảm thấy bị bóc lột.
이렇게 신뢰 할 수 없는 사람한테 급여를 할 순 없지?
Làm thế nào để con biện minh cho việc trả lương cho một người không đáng tin cậy như vậy?
여성과 소녀에 대한 다른 심각한 학대는 아시다시피 동등한 일에 대한 동등한 급여를 받지 않는 겁니다.
Và những điều nghiêm trọng khác về bạo hành phụ nữ và những cô gái chính là sự thiếu công bằng trong việc trả công cho cùng một công việc như bạn biết.
그때 전 최저급여를 받는 미래도 없는 직업을 갖고 있었습니다.
Mỗi tháng lương của tôi chỉ vừa đủ bù số tiền tôi rút trước ở ngân hàng .
포프의 컴퓨터에 있는 급여 보고서에서 본 이름이에요
Tên này có trong danh sách nhận tiền trong máy tính của Pope.
그리고 이제 나와 내 가족을 부양하기에 충분한 급여를 받는다.
Bây giờ tôi kiếm được một mức lương mà nuôi sống được tôi và gia đình tôi.
하지만 그것이 우리의 가치를 결정해주지는 않죠. 그것으로 우리 급여수준이 제한받아서는 안됩니다.
Nhưng chúng không quyết định giá trị của chúng ta, và chúng không giới hạn khả năng kiếm tiền của chúng ta.
몇 가지 앞선 성공 사례로는 프랑스의 관광 산업을 선도하는 기업인 어코는 2020년까지 18만명의 근로자들의 급여 격차를 없애겠다고 선언했습니다.
Trong một vài câu chyện thành công đầu tiên, có Accor, khách sạn hàng đầu nước Pháp, cam kết loại bỏ chênh lệch lương cho 180,000 nhân viên đến năm 2020.
그리고 어찌된 영문인지 이렇게 가장 중요한 곳에서 일하는 분들은 또한 세상에서 가장 적은 급여를 받으며 매일 혹사 당하고 있습니다.
Bằng cách nào đó, các công nhân cần thiết nhất cũng là trong số người bị bóc lột và không được trả đầy đủ nhất ngày nay.
급여 공개는 공정성을 확보하는 최선의 방법입니다. 급여 투명성도 마찬가지죠.
Công khai là cách tốt nhất cho sự công bằng, và minh bạch trong lương cũng vậy.
제가 급여를 받을 때면 아버지는 늘 이렇게 물으셨습니다. “그 돈으로 뭘 할 거니?”
Câu hỏi đầu tiên mà cha tôi luôn luôn hỏi sau khi tôi nhận được tiền lương là “Con sẽ làm gì với tiền của con?”
남녀 임금격차를 정말 줄이고 싶다면 급여 목록을 공개하는 것부터 시작해야죠.
Nếu thực sự chúng ta muốn thu hẹp khoảng cách lương có lẽ chúng ta nên công khai bảng lương.
누구도 제게 그 정도 급여를 주지 않으면 어떻게 해야 할까요?
Có khi nào sẽ không ai trả công cho tôi không?
모든 직원의 급여를 알고 있을 때, 급여인상을 위한 협상에서 얼마나 유리할지 생각해보세요.
Việc thương thuyết nhằm tăng lương sẽ khá hơn bao nhiêu nếu bạn biết lương của mọi người.
다른 도우미와는 달리 조부모들은 더 높은 급여를 위해 다른 아기를 돌보러 떠나는 경우도 없습니다.
Không như những người trông trẻ thuê, ông bà không nghỉ bỏ việc vị họ kiếm được công việc khác với mức lương cao hơn để chăm sóc đứa trẻ khác.
경제적 형편에 따라 어떤 번역사는 무료로 봉사하고, 어떤 이들은 번역에 온전히 시간을 바치도록 급여를 받기도 한다.
Tùy thuộc vào tình trạng tài chính, một số người phiên dịch hiến tặng sự phục vụ của họ và những người khác được trả tiền để họ có thể có thời gian dành cho công việc phiên dịch.
우리는 더 높은 급여를 원하고 기대하겠지만, 하늘 문을 통해 주어지는 축복은 누군가나 어떤 것 때문에 우리의 환경이 바뀌는 것보다는 스스로 환경을 변화시키는 우리의 능력이 향상되는 것으로 올 수 있습니다.
Chúng ta có thể muốn và trông mong kiếm được nhiều tiền hơn, nhưng phước lành đến với chúng ta qua các cửa sổ trên trời có thể là có nhiều khả năng hơn để thay đổi hoàn cảnh của mình thay vì trông mong một người nào đó hoặc một điều gì khác thay đổi hoàn cảnh của mình.
자기가 얼마나 버는지 사람들에게 알리는 게 불편하게 느껴지면서도 이런 건 덜 불편한가요? 자기가 차별받고 있는 건 아닌지 늘 궁금해하거나 부인이나 딸, 여동생이 부당한 급여를 받고 있는 건 불편하지 않으세요?
Giờ, tôi nhận ra để người ta biết bạn làm được gì có thể không thoải mái, nhưng liệu có ít khó chịu hơn việc cứ tự hỏi mình có bị phân biệt hay không, hay vợ, con, chị em mình có bị trả lương không xứng?
다음으로, 정보의 비대칭성, 급여 비밀유지는 차별을 외면하기 쉽게 만듭니다. 오늘날 산업시장에 이미 만연한 현상이죠.
Thứ hai, phi đối xứng thông tin, việc bí mật lương. khiến người ta dễ lờ đi sự phân biệt đối xử đã tồn tại trong thị trường ngày nay.
또한 직업을 구한다 해도 학업을 마친 사람보다 급여를 적게 받을 수 있습니다.
Và nếu tìm được, mức lương chắc sẽ thấp hơn so với mức bạn có thể kiếm được khi học xong.
급여를 더 받고 싶은 분 계신가요?
Ai ở đây muốn được trả lương cao?
나는 실직한 상태였지만 실직 급여를 받지 못했고, 전파 활동을 한다는 이유로 수차례의 단기 형과 네 차례의 장기 형을 선고받았습니다.
Mặc dù bị thất nghiệp, tôi vẫn không được hưởng trợ cấp thất nghiệp, và tôi còn bị một số án tù ngắn hạn và bốn án tù dài hạn vì hoạt động rao giảng.
그들은 더 똑똑해 보이고 더 신뢰할 만하다고 생각되고 급여는 더 높으면서도 차별은 적게 받습니다. 그렇게 판단할 정당한 근거가 없는데도 말이죠.
Họ được xem như là thông minh hơn, đáng tin cậy hơn, họ được trả lương cao hơn và ít bị phạt hơn, thậm chí còn không bị ra lệnh phán xét.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 급여 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.