getirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ getirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ getirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ getirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cầm lại, mang lại, xách lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ getirmek

cầm lại

verb

mang lại

verb

Senin bana getirdiğin kadar ben de sana müşteri getirdim.
Tôi đã mang lại cho anh nhiều khách hàng giống như anh mang lại cho anh.

xách lại

verb

Xem thêm ví dụ

Bugün sahip olduğumuz şans, sadece balıkları geri getirmek değil ama şu bir gerçek ki daha fazla balık getirmek şimdikinden daha fazla insan besleyebilir.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Tanrı’nın isteğini yerine getirmek üzere hangi ayrıcalığımız var?
Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời?
Makul eleştirileri etkisiz hâle getirmek için kullanılan bir joker.
Nó là kí tự đại diện để làm nguôi giận bất kì lời chỉ trích hợp lý nào.
15 Mesih aracılığıyla kendimizi Tanrı’ya vakfettiğimizde yaşamımızı Kutsal Yazılarda belirtilmiş olan Tanrısal iradeyi yerine getirmek için kullanacağımıza ilişkin kararlılığımızı ifade ediyoruz.
15 Khi dâng mình cho Đức Chúa Trời qua Đấng Christ, chúng ta bày tỏ quyết tâm dùng đời sống mình để làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời như được nêu ra trong Kinh Thánh.
Başlıca hedefiniz düşünceleri net ve anlaşılır tarzda dile getirmek olmalı.
Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu.
Kocasına ‘uygun bir yardımcı’ olarak Mukaddes Kitabın ona verdiği rolü yerine getirmekle, kocasının kendisini sevmesini kolaylaştırmış olur.—Tekvin 2:18.
Nếu nàng chu toàn nghĩa vụ do Kinh-thánh giao phó cho nàng là “người giúp-đỡ và bổ-túc” cho chồng nàng, nàng sẽ khiến cho chồng nàng dễ dàng yêu thương nàng hơn (Sáng-thế Ký 2:18).
Cebrail: İslam'da dört büyük melekten biri olan Cebrail’in peygamberlere vahiy getirmek, onlara Allah'ın emir ve yasaklarını bildirmekle vazifeli melek olduğuna inanılır.
Đối với tín đồ, Muhammad là vị Thiên Sứ cuối cùng được Allah mặc khải Thiên Kinh Qur'an (còn viết là Koran) qua Thiên thần Jibrael.
Bununla birlikte, bu ümidi sizin için bir gerçek haline getirmek üzere iyi haber hakkında araştırma yapmalı ve içeriğini öğrenmelisiniz.
Tuy nhiên, muốn biến niềm hy vọng đó thành hiện thực, bạn cần tìm tòi và xem xét kỹ nội dung tin mừng.
Tek yaptığın kaçınılmazı daha zor hale getirmek.
Việc cô đang làm chỉ gây ra chút khó khăn cho điều chắc chắn sẽ xảy ra thôi.
(Mezmur 148:12, 13). Dünyanın sunduğu itibar ve ödüllerle karşılaştırınca, Yehova’ya tamgün hizmet etmeyi yaşam tarzı haline getirmek, sevinçli ve doyum veren bir yaşamın şüphesiz en emin yoludur.
(Thi-thiên 148:12, 13) So với địa vị và phần thưởng mà thế gian này cung hiến, công việc phụng sự Đức Giê-hô-va trọn thời gian chắc chắn là đường lối bảo đảm nhất để có được đời sống hạnh phúc và thỏa lòng.
Arzumuz değerli bilgileri paylaşmak ve bunu dinleyenler açısından ilginç duruma getirmek olmalı.
Mong muốn của chúng ta phải là chia sẻ các thông tin quý giá và làm cho người nghe thích thú.
Giyotini bebek için güvenli hale getirmek mi?
Ngăn trẻ con nghịch một cái máy chém ư?
Gibson bu adamı kendi yanına getirmek istiyor.
Gibson đang để gã này tới chỗ hắn đấy
(Süleymanın Meselleri 13:4, YÇ) Böyle biri Tanrı’nın isteklerini yerine getirmek isteyebilir; fakat ihmalkârlığı yüzünden arzusu gerçekleşmez.
(Châm-ngôn 13:4) Một người như thế có thể muốn làm theo ý Đức Chúa Trời nhưng ước muốn không thành vì có tính lơ đễnh.
Eşimle iki küçük çocuğumuz var ve bir biyomühendis olarak bir umudum hayatı onlar için bizimkinden daha güzel bir hâle getirmek.
Bạn biết không, vợ tôi và tôi có 2 đứa trẻ, hy vọng một đứa sẽ làm kỹ sư sinh học để làm cho cuộc sống tốt hơn là so với cuộc sống hiện tại của chúng tôi.
22 Bütün bu canlı betimlemeler bizi bir sonuca götürüyor: eşi benzeri olmayan mutlak bir güce ve hikmete sahip Yehova’yı vaadini yerine getirmekten hiçbir engel alıkoyamaz.
22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài.
Onu eşsiz veya unutulmaz bir olay haline getirmek için cazip bir tema düzenlemeye gerek yoktur; çünkü böyle davranmak, kıyafet balosu veya maskeli balo gibi dünyevi partileri taklit etmek anlamına gelebilir.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
* Yehova’nın amacını yerine getirmek için meseleleri muhteşem şekilde ‘düzenlemesinin’ kapsamına uzun zaman içinde adım adım açıklanan “kutsal sır”da girer (Efesoslular 1:10, dipnot; 3:9).
* Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú.
Seri, doğaüstü güçlere sahip ve bunları bir iş kurmak, gizemleri çözmek ve mafya tarafından verilen görevleri yerine getirmek gibi farklı amaçlar için kullanan bireylere odaklanmaktadır.
Câu chuyện tập trung vào những nhân vật có năng lực siêu nhiên và sử dụng chúng cho các mục đích khác nhau bao gồm tổ chức kinh doanh, giải quyết những bí ẩn và thực hiện các nhiệm vụ do mafia chỉ định.
Başka yerlerde ise din değiştirme konusunu dile getirmek bile tehlikeli olabilir.
Còn những nơi khác, một người có thể gặp nguy hiểm nếu nói cho người khác biết mình muốn thay đổi tín ngưỡng.
Senden tek istediğim onu geri getirmek için bize bir fırsat vermen.
Tất cả tôi yêu cầu là cậu cho chúng tôi 1 cơ hội để đưa cậu ta vào.
Pavlus Timoteos’a şöyle söyledi: “Kutsal Yazılar’ın tümü Tanrı esinlemesidir ve öğretmek, azarlamak, yola getirmek, doğruluk konusunda eğitmek için yararlıdır.” (II.
Phao-lô nói cùng Ti-mô-thê: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
10 İkinci Dünya Savaşında, ilahiyatçılardan ve papazlardan kurulu bir heyet, Yahudileri kayıran her sözün ve İsa Mesih’in Yahudi soyundan olduğunu gösteren her belirtinin ortadan kaldırıldığı gözden geçirilmiş bir “Yeni Ahit” meydana getirmek üzere Almanya’daki Nazi hükümetiyle işbirliği yaptı.
10 Trong Thế Chiến II, một ủy ban gồm các nhà thần học và mục sư hợp tác với chính phủ Đức Quốc Xã để phát hành một cuốn “Tân Ước” có sửa chữa, trong đó họ loại bỏ tất cả những lời nói tốt về người Do Thái và tất cả những câu nào cho thấy dòng dõi tổ tiên của Chúa Giê-su Christ là người Do Thái.
Beni buraya getirmek büyük bir hataydı.
Thấy đấy, tôi ở đây là một sai lầm lớn.
Onu buraya getirmek için seni zorlamasaydım belki de huzur içinde ölürdü. Belki uyurken ölürdü.
Nếu tôi không kiên quyết đòi mang nó lên đây, có lẽ nó đã đi một cách bình thản, có lẽ là trong giấc ngủ.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ getirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.