geschwister trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geschwister trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geschwister trong Tiếng Đức.
Từ geschwister trong Tiếng Đức có nghĩa là anh chị em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geschwister
anh chị emnoun Wie viele Eurer Geschwister müssen sie noch töten? Chúng phải giết thêm bao nhiêu anh chị em của ngài nữa đây? |
Xem thêm ví dụ
“Ohne meine Geschwister wäre alles nicht mal halb so schön gewesen. “Nếu không có hai đứa em, mình chẳng thể nào có được những ký ức tươi đẹp nhất trong đời. |
Monica, Mutter von vier Kindern, empfiehlt, die älteren Geschwister möglichst mit einzubeziehen, wenn sich ein Kind auf die Taufe vorbereitet. Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được. |
Sie war von einer Klientin um einen Hausbesuch gebeten worden, weil diese ihrer Mutter und ihren Geschwister von ihrer HIV-Infektion erzählen wollte und Angst hatte, es alleine zu machen. Cô ấy đã được yêu cầu bởi một trong số các khách hàng đến nhà của người đó, bởi vì người khách đó muốn nói với mẹ, những người anh trai và chị gái của cô ấy về tình trạng HIV của cô ấy, và cô ấy sợ khi đi một mình. |
Auf einmal wart ihr jedermanns Geschwister. Hai bạn đã trở thành những người anh em của chúng tôi |
Zum Beispiel erhielt ein junger Brasilianer seine Missionsberufung nach dem Tod seiner Eltern, zu einer Zeit, als er für den Lebensunterhalt seiner Geschwister sorgte. Ví dụ, một thanh niên người Brazil nhận được sự kêu gọi đi truyền giáo trong khi đang làm việc để giúp đỡ anh chị em của mình sau khi cha mẹ của người ấy qua đời. |
Außerdem kümmert sie sich um ihre drei Geschwister, die eine Behinderung haben. Ngoài ra, chị còn phải chăm sóc ba người anh bị khuyết tật. |
Als Einzelkind interessiert mich eben Rivalität unter Geschwistern. . Bởi vì tôi vẫn trẻ con và tôi tò mò về anh trai của bạn thân. |
Sie könnten zum Beispiel sagen: „Wie können Sie Ihre Beziehung zu Ihren Geschwistern vertiefen?“ Các anh chị em có thể nói: “Làm thế nào các anh chị em có thể củng cố mối quan hệ của mình với các anh chị em ruột của mình?” |
Wenn ihr zu euren Geschwistern und Eltern freundlich seid und Interesse an ihnen zeigt, trägt das zu einer Atmosphäre der Einigkeit bei und es lädt den Geist zu euch nach Hause ein. Việc cho thấy lòng tốt và mối quan tâm đối với các anh chị em và cha mẹ của các em sẽ giúp tạo ra một bầu không khí đoàn kết và mời Thánh Linh vào nhà. |
Und da ihr Haus durch die Überschwemmung beschädigt worden war und ihr Vater und ihre Geschwister fast ihr ganzes Hab und Gut verloren hatten, konnte sie das Geld eigentlich gut gebrauchen. Nhà chị đã bị hư hại trong trận lụt, cha và các anh em của chị mất hầu hết tài sản. |
Mein Vater war ins Koma gefallen, und meine Mutter, meine Geschwister und ich mussten uns aufs Schlimmste gefasst machen. Cha tôi đã rơi vào cơn hôn mê, và mẹ tôi cùng các anh chị em của tôi và tôi đã tự chuẩn bị cho điều tệ hại nhất. |
Das sind die Geschwister einer Freundin aus Paris. Chúng là em trai và em gái của một người bạn ở Paris. |
Ein christlicher Diener Gottes hat so großen Anteil an Susana und ihren Geschwistern genommen, daß Susana von ihm als ihrem Adoptivvater spricht. Một người truyền giáo đạo Đấng Christ đã quan tâm đến gia đình Susana đến độ em gọi anh là cha nuôi. |
Die besten Spender wären Geschwister oder Eltern. Mẫu tủy hợp nhất phải là anh chị em ruột hay bố mẹ. |
Wo auf einer Skala von 1 (distanziert) bis 5 (eng) würdest du das Verhältnis zu deinen Geschwistern einordnen? ..... Trong thang điểm từ 1 đến 5, với 1 là “xa cách” và 5 là “gắn bó”, bạn đánh giá mối quan hệ của mình với anh chị em đạt mức mấy? ..... |
„Es ist wahrscheinlich, dass einige von euch nicht immer mit ihren Geschwistern klarkommen. “Dường như một số các em có lẽ lúc nào cũng không hòa thuận với các anh chị của mình. |
Regen Sie zur Anwendung an (besprechen, wie man gütig sein kann): Verwenden Sie Wortstreifen, Bilder oder einfache Requisiten (etwa eine Krawatte für den Vater oder einen Spazierstock für den Opa), um verschiedene Personen aus dem Leben der Kinder darzustellen (Eltern, Geschwister, Freunde, Lehrer und so weiter). Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội). |
Tod und Vergessen sind deine Geschwister. Tiểu Yến Tử và Tử Vy kết nghĩa làm chị em. |
Hast du Geschwister? Cậu có anh em không? |
Eineiige Zwillinge haben zu 100 % die gleiche Umwelt und zu 100 % gleiche Gene. Zweieiige Zwillinge teilen 100 % ihrer Umwelt, aber, wie andere Geschwister auch, nur 50 % ihrer Gene. Những cặp sinh đôi cùng trứng có cùng 100% môi trường và cùng chung 100% gen, trong khi những cặp khác trứng có cùng 100% môi trường, nhưng cũng như anh/em trai và chị/em gái, chỉ có cùng 50% gen. |
Vater, Mutter und unsere drei Geschwister starben in den Gaskammern. Cha mẹ và ba em tôi bị chết trong phòng hơi ngạt. |
MANCHE Geschwister sind ein Herz und eine Seele. Một số bạn gắn bó khăng khít với anh chị em của mình. |
Nur sie und ihre Ehefrauen sind tatsächlich adelig, während ihre Kinder und ihre jüngeren Geschwister formal als Bürgerliche gelten. Chỉ có họ và vợ của họ là thực sự thuộc giới quý tộc, trong khi con cái của họ và anh chị em của họ trẻ hơn chính thức được coi là dân thường. |
Ich sprach gestern Abend mit ihren Geschwistern und Eltern... und sie bleiben stark. Tôi đã nói chuyện với anh chị em ruột và cha mẹ của họ đêm qua, và họ vẫn còn rất mạnh mẽ. |
Mädchen 8: Naja, manchmal nervt es, wenn man mehrere Geschwister hat, oder einen Bruder oder eine Schwester, wenn sie sich was bei dir abgucken, und du hattest die Idee zuerst, und sie nehmen dir deine Idee weg und machen es selbst. Em gái 8: Vâng, đôi lúc cũng phiền khi anh chị em bạn, anh chị em, khi họ bắt chước bạn và bạn nghĩ ra ý tưởng trước họ chiếm ý tưởng của bạn và thực hiện nó một mình. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geschwister trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.