geri dönüş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geri dönüş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geri dönüş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ geri dönüş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là trở lại, về, quay về, sự trở lại, hồi hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geri dönüş
trở lại(comeback) |
về(return) |
quay về(return) |
sự trở lại(return) |
hồi hương(return) |
Xem thêm ví dụ
Biz de ateş yakmak için malzeme topladık, elimizde kalan son yiyecekleri pişirdik ve geri dönüş yolculuğuna başladık. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
Bu geri dönüşüm sistemi son bir milyar yıldır yer etmiş. là chúng ta nên tạo ra những loại vật liệu phù hợp với hệ thống tái tạo tự nhiên. hệ thống tái tạo này đã diễn ra từ hàng tỷ năm rồi. |
Artık geri dönüş yok. Giờ ta không thể quay đầu. |
Geri dönüşü ile ilgili bir film olacakmış. Họ làm phim về sự trở lại của anh ấy. |
Bunun geri dönüşü yoktur. Chú không thể quay đầu lại. |
Ve bir kere başlayınca, bunun bir daha geri dönüşü kalmadı. Giờ điều đó bắt đầu, và không hề quay lại công việc cũ kể từ đó. |
Tehlikeli atık geri dönüşüm santralinin yakınlarında 3 blokluk ölü bölge var. Có một nơi 3 khu bỏ hoang gần một nhà máy phế thải. |
Kaydolursan geri dönüşü olmayacak ve 40 bin dolar için buna değmeyebilir. Vì một khi cháu vào quân ngũ, không có đường quay lại đâu, và nó có thể không đáng $ 40,000 dollars với cháu đâu |
Geri dönüş için yetecek kadar yok ama. Vậy là không còn gì cho chuyến trở về. |
Bizim eğitim sistemlerimiz bu geri dönüş prensibine göre calışır, fakat uzun bir süre beklemeniz gerekir. Tất cả các hệ thống giáo dục của chúng ta đều hoạt động dựa trên nguyên tắc là có một thành quả, nhưng bạn phải đợi một thời gian khá lâu. |
Ne bir geri dönüş vaadi, ne de bir talep... Không trả lời lại, không phát lại lần hai... |
Dairesel geri dönüş böyle bir durumda daha uygun olur. Trường hợp này quay vòng là thích hợp nhất. |
Ne yazık ki benim türüm için bu tarafın geri dönüşü yok. Buồn cái là với người như bọn tôi sang đây coi như là vé một chiều rồi. |
12, 13. (a) Geri dönüş vaadine neden güvenilebilir? 12, 13. (a) Tại sao có thể tin được lời hứa về sự khôi phục? |
Çin'de iğne geri-dönüşümü büyük sorun. Ở Trung Quốc, tái chế là vấn nạn chính. |
Geri dönüşüm fazladan çaba gerektirse de, bu çaba temiz bir yeryüzünü arzu ettiğimizi gösterir. Việc phân loại rác để tái chế có thể tốn công hơn, nhưng việc đó cho thấy chúng ta muốn có một trái đất sạch sẽ. |
Demek istediğim iş, geri dönüşüm ve enerji tasarrufunda bazı büyük sorunları görmeye başlıyoruz. Ý tôi là, chúng ta đang bắt đầu nhận thấy các vấn đề lớn xoay quanh những thứ như việc kinh doanh, tái chế và bảo tồn năng lượng. |
Gerçekten de senenin geri dönüş yapan bilim adamı ödülüne göz diktin. Anh thật sự đang chạy đua thành nhà khoa học trở lại của năm đấy à. |
Geri dönüşü olmayan bir yoldayım. Vì tôi đang ở trên con đường có lối quay lại. |
Bunun geri dönüşü yok. Không quay đầu được đâu. |
Nasıl devam edebilirsiniz ki Gönlünüzde geri dönüşün olmadığını anlamaya başladığınızda? Làm sao để tiếp tục như xưa... khi thẳm sâu trong lòng, ta đã bắt đầu hiểu... sẽ không còn đường quay lại? |
Bütün okullarımızda geri dönüşüm var. Chúng tôi có tái chế tại tất cả các trường học của chúng tôi. |
Kitaplar gidiyor ama ellerinde olmayanları tarayacaklar ve hepsini geri dönüşüme gönderecekler. Sách sẽ không còn nữa, nhưng họ sẽ scan lại những gì họ chưa có xong rồi đem đi tái chế. |
Bu kuklalar Dünya Bankası raporlarının geri dönüşüm ürünlerinden yapıldı. Những con rối này được làm từ những tờ báo Ngân hàng thế giới đã được tái chế. |
O diğerine..... geri dönüş yok. Không còn đường trở lại con người đó. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geri dönüş trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.