geri dönülmez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geri dönülmez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geri dönülmez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ geri dönülmez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là không thể đảo ngược, không thuận nghịch, không thể đảo ngược lại, không thể cứu vãn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geri dönülmez
không thể đảo ngược(irreversible) |
không thuận nghịch(irreversible) |
không thể đảo ngược lại(irreversible) |
không thể cứu vãn
|
Xem thêm ví dụ
Ve kontrolünün dışındaki kuvvetlerin onu geri dönülmez bir yola sürüklediği hissinden bir türlü kurtulamaz. Và cô ta không thể thoát khỏi cảm giác thúc đẩy lý trí cô ta... đè nén cô ấy mà cô không thể cưỡng lại được. |
Bir söz verdim ve bazı sözlerden geri dönülmez. Anh đã hứa. Và có vài lời hứa khó thực thi. |
Araştırmalar cinsel birlikteliğin on ilişkiden dokuzunu geri dönülmez biçimde mahvettiğini kanıtladı. Anh biết đấy, các nghiên cứu cho thấy chuyện chăn gối làm hỏng hết chín trong mười mối quan hệ. |
Ekip olarak yükselip ekip olarak düşeriz ve kararlar bir kez alınır, karardan geri dönülmez. Thắng là cùng thắng, thua là cùng thua; và quyết định vẫn là quyết định trừ khi chưa quyết. |
Bu 5 ay içememenin şerefine. ve bana yaptığı o geri dönülmez zararlara. Ly này cho năm tháng khốn khổ trên toa xe ngựa và những thiệt hại không thể bù đắp được mà nó đã gây ra cho tôi. |
girilen bahisler sonucunda, iklim krizi kesin olarak önlem alma prensipi sonucunda hareket etmemiz gerektiğini gösteriyor, teorinin öngördüğü üzere insan sağlığı ve çevrenin risk altında olması yüzünden ve potansiyel zararın geri dönülmez bir biçimde olması yüzünden kesin bir bilimsel cevap için bekleyecek vaktimiz yok. Đưa ra những mạo hiểm, cuộc khủng hoảng khí hậu là tiếng chuông cảnh tỉnh chúng ta phải hành động dựa vào những quy tắc đề phòng -- dựa trên nguyên tắc là khi sức khoẻ con người và môi trường đang gặp nguy hiểm nghiêm trọng và khi những tổn thất là không thay đổi được chúng ta không thể cứ mãi chờ một thuyết khoa học hoàn hảo chắc chắn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geri dönülmez trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.