gergin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gergin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gergin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ gergin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là căng thẳng, căng, khó, khó khăn, khẩn trương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gergin

căng thẳng

(strained)

căng

(strained)

khó

(stiff)

khó khăn

(stiff)

khẩn trương

(tense)

Xem thêm ví dụ

Bu boku içtiğimiz için gerginsin.
Cô căng thẳng, vì thế mới uống thứ này.
Gergin olduğumda her zaman yemek yerim.
Cứ bị căng thẳng là tôi phải ăn.
Gerginsin, canın sıkkın.
Anh căng thẳng, anh bị kích động
Bu günlerde hep gergin.
Những ngày này cô ấy hay vậy lắm.
Gergin olmalıydı, ama hiç bocalamadı.
Anh ta rất căng thẳng, nhưng không hề nao núng.
Marty, çok gergin görünüyorsun.
Marty, bạn trông lo lắng.
Yani temelde biz tamamı yorgun ve gergin bir genç nüfusa sahibiz.
Cho nên về bản chất ta có cả một thể hệ người trẻ lúc nào cũng mệt mỏi.
İkisi de gergin.
Cả hai đều khá căng thẳng.
Ben de düğünümden önce çok gergindim, duvara çarpıp, gözümü morartmıştım.
Cô biết không, tôi đã rất lo lắng trước đám cưới của mình đến nỗi đâm vào tường và bị thâm tím cả mắt.
Ufaksın ama gerginsin de!
Nhỏ con mà mạnh dữ!
İnancınla ilgili şahitlikte bulunma fırsatı çıktığında kendini gergin hissediyorsan, sessizce dua etmeyi unutma.
Nếu cảm thấy ngần ngại khi có cơ hội làm chứng về đức tin, đừng bỏ qua cơ hội cầu nguyện thầm.
ve bu konuda biraz da gerginim.
Và tôi cũng đang khá là hồi hộp.
Hadi ama, gergin olmayı gerektirecek bir durum yok.
Không có gì phải lo lắng đâu.
Gergin görünüyorsun Harris.
Hình như anh đang căng thẳng, Harris ạ.
Gerginim.
Tôi lo lắm.
Ortam gergindi.
Tình thế căng thẳng.
Bu gece pek gergin görünüyorsun.
Tối nay em dường như hơi bồn chồn.
" Biraz gerginim. "
I ́m kinda thần kinh
Ameliyata dakikalar kala, ki gergin anlardı, elektrodlar beynime yerleştirilmişti --bu taraftan-- böylece beyin kontrollerimin işlevsel bir haritası çıkartıldı.
Cho đến những giây phú cuối cùng trước khi phẫu thuật, nó đã rất căng thẳng, một ma trận các điện cực được cấy vào trong não tôi từ phía trong này, để có thể xây dựng được một bản đồ chức năng của những thứ mà não kiểm soát.
(Sayılar 11:26-29) Yumuşak başlı bir tutum bu gergin durumu yatıştırmaya yardım etti.
(Dân-số Ký 11:26-29) Tính mềm mại đã giúp xoa dịu tình huống căng thẳng đó.
Fiziksel etkenler veya aile fertleriyle, dostlarımız ya da iş arkadaşlarımızla aramızdaki gergin ilişkiler de bir rol oynayabilir.
Những yếu tố về cơ thể hoặc sự căng thẳng trong mối liên lạc với những người trong gia đình, bè bạn, hoặc người làm cùng sở cũng có thể gây ra vấn đề này.
Şu sorulara dayanan müzakere: (1) Bir kapıda beklerken kendimizi gergin hissediyorsak dua etmek bize nasıl yardım edebilir?
Bài giảng và thảo luận dựa vào những câu hỏi sau: (1) Cầu nguyện có thể giúp chúng ta thế nào nếu cảm thấy căng thẳng trước khi gõ cửa nhà người ta?
Gergin misin?
Cậu run hả?
Gergin olman normal, tamam mı?
Lo lắng một chút thôi, hả?
Bu acil karşılamak için eski fasulye gergin.
Tôi căng thẳng hạt cũ để đáp ứng khẩn cấp này.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gergin trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.