gereksiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gereksiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gereksiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ gereksiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là email tạp, thư tạp, thư rác, rác, không cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gereksiz

email tạp

thư tạp

thư rác

rác

(junk)

không cần thiết

(superfluous)

Xem thêm ví dụ

Bu ilkeyi uygularsak hakikati gereksiz yere karmaşık hale getirmeyiz.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
5 Bazı ülkelerde, böyle bir bütçe yapmak satın alınacak gereksiz şeyler için yüksek faizle kredi çekme dürtüsüne karşı koymak anlamına gelebilir.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Gereksiz harcamaları kesin
cắt những khoản chi tiêu không cần thiết
Eyub gibi biz de Yehova’ya güvenmekle ve elde edebileceğimiz maddi şeylere gereksiz yere önem vermemekle, O’nun yüreğini sevindirebilirsek, bu ne kadar harikulâde bir şey olur!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
Gereksiz yere borca girmekten kaçının.
Đừng tạo gánh nặng cho mình bằng những món nợ không cần thiết.
Ayrıca yaptığın gereksizdi.
Và điều đó không cần thiết.
Haddini bilen, ölçülü biri gereksiz yere başkalarını rahatsız etmemeye ve uygun olmayan şekilde kendine dikkat çekmemeye önem verir.
Người khiêm tốn thì quan tâm tránh xúc phạm đến người khác và tránh thu hút sự chú ý quá đáng vào chính mình.
O halde, zaten aşırı derecede tuzak ve ayartmalarla dolu olan bu dünyada neden kendimizi gereksiz yere başka bir ayartmaya maruz bırakalım?
Vì chúng ta đang sống trong thế gian sẵn có quá nhiều cạm bẫy và cám dỗ rồi, tại sao chúng ta lại đặt mình trước những mối nguy hiểm không cần thiết?
Farklı dil konuşan cemaatlere aynı sahalar tayin edilmişse, çevredeki insanları gereksiz yere rahatsız etmekten kaçınmak için hizmet gözetmenleri birbirleriyle iletişim halinde olmalı.
Nếu hội thánh tiếng nước ngoài được chỉ định rao giảng trong cùng khu vực, thì các giám thị công tác nên hợp tác chặt chẽ hầu tránh việc gây khó chịu cho người ta một cách không cần thiết.
Örneğin, belki daha küçük bir eve taşınarak ya da gereksiz mallarımızdan kurtularak yaşamımızı sadeleştirmemiz mümkün mü?—Matta 6:22.
Thí dụ, có thể nào đơn giản hóa đời sống, như dọn đến một căn nhà nhỏ hơn hoặc loại bớt những đồ đạc không cần thiết không?—Ma-thi-ơ 6:22.
Bu gereksiz çekişmeler, o çiftin sanki kale sürgüleriyle dışarıyla ilişkisi kesilmiş gibi, kişisel konulardaki sohbetlerini ve barışını engelleyebilir!
Vợ chồng hờn giận nhau cách vô ích vậy sẽ cắt đứt mối liên-lạc mật-thiết và khó hòa-thuận lại đến nỗi trở nên xa cách nhau như thể bởi những chốt sắt đóng cửa đồn vậy!
İyi ki buralardaymışız, benim gereksiz yere kızaran arkadaşım.
May cho anh là chúng tôi đi qua, Đúng là " duyên kỳ ngộ ".
Koridorlarda gereksiz gürültü yapmaktan nasıl kaçınabiliriz?
Làm thế nào chúng ta có thể tránh tạo tiếng động không cần thiết ở hành lang?
Şimdi komik kedi resimlerini almadan Ushahidiler'i almak çekici geliyor, değil mi, gereksiz şeyleri almadan ciddi şeyleri almak.
Nào, giờ thì ai cũng muốn có các trang như Ushadidi mà không có các con mèo vui nhộn chứ, thà có các thông tin nghiêm túc còn hơn những thứ vớ vỉn.
Bedenini gereksiz gerilimlerin ve kaygıların etkisine açık bıraktığından sağlığına yeterince özen gösteremiyor olabilir.
Người đó có thể không trông nom sức khỏe của mình một cách đúng đắn, để thân thể mình phải chịu những sự căng thẳng hoặc lo âu không cần thiết.
(Çıkış 21:22, 23) Bu yüzden, tütün, uyuşturucular ya da alkolle bedenimizi kötüye kullanarak veya gereksiz risklere girerek yaşama değersiz bir şey gözüyle bakmamalıyız.
Vì lý do đó, chúng ta chớ nên xem mạng sống như một cái gì rẻ mạt bằng cách dùng thuốc lá, lạm dụng thân thể bằng cách dùng ma túy hoặc rượu, hoặc liều lĩnh làm những điều không cần thiết.
Kullanılmayan ya da gereksiz olan eşyaları biriktirmekten kaçın
Tránh để rác hay những đồ vật không sử dụng nữa chồng chất
Ben, gereksiz şiddeti engelleyen her şeyi destekliyorum.
Tôi rất ủng hộ những việc góp phần ngăn chặn những hành động bạo lực không cần thiết.
Fakat her şeyi kendimiz yaparsak, bitkin düşme ve belki de ailemize ayırdığımız zamandan gereksiz yere harcama tehlikesine düşeriz.
Nhưng nếu phải tự làm mọi việc, chúng ta ở vào nguy cơ bị kiệt sức và có lẽ phải dùng thì giờ đáng lẽ dành cho gia đình.
Tetkikler idare etmekte etkili bir müjdeciyi malzemenin gereksiz yere zaman kaybetmeden ele alınmasının nasıl mümkün olduğunu anlatmaya davet ederek 13. paragrafı açıklayın.
Giải thích đoạn 13 bằng cách mời một người công bố hữu hiệu trong việc hướng dẫn các học hỏi kể lại làm sao người đó có thể thảo luận về tài liệu mà không mất nhiều thì giờ vô ích.
Korintoslular 5:11). İsa’nın takipçisi bir ana baba gerekli aile meseleleri için cemaatten çıkarılan çocuğuyla görüşmek zorunda kalabilirse de, onunla gereksiz yere temas kurmaktan kaçınmalıdır.
(1 Cô-rinh-tô 5:11) Vì công việc gia đình, có thể đôi khi bạn cần liên lạc với người con bị khai trừ. Tuy nhiên, các bậc cha mẹ là tín đồ Đấng Christ nên tránh những tiếp xúc không cần thiết.
Tamamen ve bütünüyle gereksiz.
Hoàn toàn không cần thiết đâu.
Gereksiz birini kurtarma umuduyla hatalar birbirini takip etmiş
Những sai lầm cứ tiếp nối sai lầm để cố gẵng cứu vãn một sai lầm khác
Vaftizi gereksiz yere erteleyen biri sonsuz yaşam ümidini tehlikeye sokar.
Một người trì hoãn mà không có lý do chính đáng sẽ có nguy cơ đánh mất triển vọng sống đời đời.
Sağır bir adamı mucizevi şekilde iyileştirmeden önce, herhalde gereksiz yere utanmasına veya tedirginleşmesine neden olmamak için onu kalabalığın içinden çıkarmıştı.
Khi chữa cho người đàn ông điếc, ngài đem ông riêng ra, có thể vì không muốn sự hồi phục bằng phép lạ khiến ông quá lúng túng hoặc sửng sốt.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gereksiz trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.