gerçek anlam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gerçek anlam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gerçek anlam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ gerçek anlam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là an phận, vừa lòng, toại nguyện, thoả mãn, sự mãn nguyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gerçek anlam
an phận(content) |
vừa lòng(content) |
toại nguyện(content) |
thoả mãn(content) |
sự mãn nguyện(content) |
Xem thêm ví dụ
“Can” ve “Ruh” Terimlerinin Gerçek Anlamı Nedir? 208 “Linh hồn” và “thần linh”—Những từ này thật sự có nghĩa gì? |
Elbette Petrus İsa’nın kendisine gerçek anlamda Şeytan demediğini biliyordu. Hẳn Phi-e-rơ biết rằng Chúa Giê-su không gọi ông là Sa-tan Ma-quỉ theo nghĩa đen. |
Bu nedenle, ayetlerin bağlamı 144.000 sayısının gerçek anlamda anlaşılması gerektiği yönünde güçlü bir göstergedir. Vì thế, văn mạch của câu Kinh Thánh đó cho thấy rõ rằng con số 144.000 phải được coi là con số thật. |
Bu yüzden, gerçek anlamda bir kutlamayı hak ediyorum. Vậy, tôi xứng đáng có một ngày kỷ niệm thực sự. |
Az önce kafası kıçına girmiş bir arkadaşımın yanındaydım ve- - ve bunun doğru olduğundan eminim- -... kendini gerçek anlamda öldürtecek. Tôi vừa từ chỗ bạn mình tới người cứ cắm đầu cắm cổ làm theo ý mình... và tôi khá chắc là chuyện này sẽ thật... anh ấy sẽ khiến mình bị giết. |
‘Bin yılın’ gerçek anlamda anlaşılması gerektiğini gösteren nedir? Điều gì cho biết rằng “một ngàn năm” được hiểu theo nghĩa đen? |
Yani gerçek anlamda? Nghĩa đen đó? |
Gerçekten, dışarı çıkmak ve gerçekten anlamı olan şeyler yapmak harika olmaz mıydı? Một cách nghiêm túc, sẽ ko tuyệt lắm để thoát ra khỏi đó... và thực sự làm những thứ có ý nghĩa đúng ko? |
Yaşama Gerçek Anlam Katan Nedir? Điều gì đem lại ý nghĩa thật sự cho đời sống? |
Hayatla ilgili gerçekleri anlatan kitapları yasaklamak çok aptalca. Cấm đoán những cuốn sách nói về sự thật của cuộc sống là vô cùng ngớ ngẩn. |
Bugün, gerçek anlamda koyun gütmüş ihtiyarlar fazla değildir. Ngày nay, ít trưởng lão có kinh nghiệm trực tiếp trong việc chăn chiên theo nghĩa đen. |
Tanrı’ya gerçek anlamda tapınan böyle bir kişinin imanı davranışlarına yansır. Đức tin của một người thờ phượng chân thật phản ảnh qua hạnh kiểm. |
Ona gerçek anlamda hayatınızı borçlu olurdunuz. Thật vậy, bạn nợ người đó mạng sống mình. |
Yehova’nın hizmetçileri, gelmekte olan ‘barış ve güvenlik’ çağrısının gerçek anlamı hakkında neyi biliyorlar? Tôi tớ của Đức Giê-hô-va biết gì về ý nghĩa thật sự của lời rêu rao sắp đến về “Bình-hòa và an-ổn”? |
Din adamlarının kışkırttığı muhalefet sonucu içlerinden bazısı gerçek anlamda hapsedildi. Sự chống đối do hàng giáo phẩm xúi giục đã đưa đến kết quả là một số người thật sự bị bỏ tù. |
Bu nedenle, Şeytan’ın yönetimindeki bu dünyada onların gerçek anlamda “gurbette misafir” olduğu söylenebilir. Vì thế, họ chỉ là những “người tạm trú” trong thế gian dưới sự kiểm soát của Sa-tan. |
Mukaddes Kitabın ‘dönmek’ sözcüğünü kullanma tarzı bir yerden başka bir yere gerçek anlamda bir hareket gerektirmez. Cách Kinh Thánh dùng từ “trở về” không đòi hỏi phải có sự di chuyển từ nơi này đến nơi khác. |
Belli ki İsa tüm krallıkları gerçek anlamda görmedi; çünkü bunların hepsinin görülebileceği bir dağ yoktur. Hiển nhiên, ngài đã không thấy mọi nước theo nghĩa đen; không có ngọn núi có thật nào mà từ đó có thể thấy được mọi nước ấy. |
Genellikle bunun açıklaması onların Mesih’i gerçek anlamda “kabul” etmemiş olabileceği şeklinde yapılır. Người ta thường giải thích điều này có thể là vì người đó chưa thật sự “chấp nhận” đấng Christ. |
(Mezmur 143:10) Tanrısal bağlılığın gerçek anlamı budur. Đây chính là ý nghĩa của sự tin kính. |
O zaman gerçek anlamda ‘yumuşak huylular yeri miras alacak.’ Rồi câu “người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp” sẽ thành sự thật. |
Lappidot’un karısı Debora’nın gerçek anlamda anne olup olmadığını bilmiyoruz, fakat bu ayetteki “ana” ifadesinin mecazi bir anlamı vardır. Chúng ta không biết Đê-bô-ra, vợ của Láp-bi-đốt, có phải là một người mẹ hay không, nhưng câu này hiểu theo nghĩa bóng. |
Benim görüşüme göre, bu şirketler gerçek anlamda paylaşmıyorlar. Tôi nghĩ ... thực ra những công ty này chẳng chia sẻ gì đâu. |
Oklahoma şehri hiç gerçek anlamda bir listede bulunmamıştı. Và thành phố Oklahoma, chúng tôi chưa bao giờ nằm trong danh sách trước đó. |
Ve gerçekten anlamı, herhangi bir canlı popülasyonunda çeşitliliğin olacağıdır. Một cách văn vẻ, nó có nghĩa là trong rất nhiều tổ chức sống bạn sẽ có một vài biến thể. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gerçek anlam trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.