건너다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 건너다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 건너다 trong Tiếng Hàn.
Từ 건너다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là băng qua, đi qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 건너다
băng quaverb 제인은 발에 상처가 났던 일이며 눈 속에서 잠을 잤던 일, 그리고 강을 건넜던 일을 이야기했다. Jane kể về các bàn chân bị thương của họ và ngủ trên tuyết cùng băng qua sông. |
đi quaverb 우리는 신발끈을 묶거나 스스로 길을 건널 수도 있지요. Chúng ta có thể làm những việc như thắt dây giày và tự mình đi qua đường. |
Xem thêm ví dụ
예를 들어, 위에 언급된 사고가 있기 불과 5년 전에, 존의 어머니는 친구의 아들이 바로 그 도로를 건너려고 하다가 목숨을 잃은 것을 알고 있었습니다! Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
다른 가상 데스크톱에 있어도 창으로 건너뜁니다 Nhảy tới cửa sổ cho dù nếu nó được khởi động từ một màn hình ảo khác |
18 그*는 왕의 집안사람들을 건너게 하고 무엇이든 왕이 원하는 일을 하려고 여울목을 건너갔다. 18 Ông* băng qua chỗ cạn để đưa người nhà của vua qua sông và làm những gì vua cần. |
유럽에 가기 위해선 목숨을 걸어야 한다는 것을 그들은 잘 알고 있었죠. 지중해를 건너고 잔인하기로 악명 높은 밀수업자들에게 자신을 맡겨야 했죠. Nhưng họ biết rằng để đến được Châu Âu họ phải mạo hiểm mạng sống của chính mình, vượt qua biển Địa Trung Hải, đặt mạng sống của mình vào tay những tên buôn lậu khét tiếng tàn bạo. |
9 그들이 건너자마자 엘리야가 엘리사에게 말했다. “하느님께서 나를 데려가시기 전에 내가 그대에게 무엇을 해 주면 좋을지 말해 보십시오.” 9 Khi họ vừa đi qua, Ê-li-gia liền nói với Ê-li-sê: “Trước khi tôi được đưa đi, hãy cho tôi biết điều anh muốn tôi làm cho anh”. |
5 이스라엘 백성이 요르단강을 건너고 얼마 안 있어 여호수아는 예상치 못한 경험을 했습니다. 5 Không lâu sau khi dân Y-sơ-ra-ên băng qua sông Giô-đanh, Giô-suê có một cuộc gặp bất ngờ. |
프로펠러의 진동이 어찌나 심했던지 배는 건너편으로 미끄러져 내려가기 전에 부서질 것만 같았습니다. Mấy cái chân vịt rung mạnh đến nỗi chiếc tàu muốn vỡ tung ra từng mảnh trước khi rơi xuống phía bên kia. |
* (사도 18:18) 그 후 아굴라와 브리스길라와 함께 배를 타고 에게 해를 건너 소아시아에 있는 에베소로 갔습니다. Về sau, ông mang theo A-qui-la và Bê-rít-sin vượt biển Aegean đến thành Ê-phê-sô ở Tiểu Á. |
그로 인하여 엘리야와 엘리사는 마른 땅 위를 걸어서 건널 수 있었습니다. Nhờ vậy Ê-li và Ê-li-sê băng qua trên đất khô. |
그렇게 할 때, 우리는 어떤 어려움이 닥쳐오든 사랑하는 사람들이 안전하리라는 신념으로 마지막 날이라는 이 큰 바다를 건널 수 있을 것이다. Nếu làm những điều này thì chúng tôi có thể vượt đại dương của những ngày cuối cùng này và tin tưởng rằng cho dù bất cứ rắc rối phiền toái nào giáng xuống chúng tôi đi nữa thì những người thân yêu của chúng tôi cũng sẽ được an toàn. |
드리나(Drina) 강을 건너는 이 다리는 이보 안드리치(Ivo Andrić) 소설의 주제였습니다. Cây cầu bắt qua sông Drina, là nguồn cảm hứng cho cuốn tiểu thuyết của Ivo Andric, và quyển sách nói về cách, vài khu vực có phần phức tạp của Châu Âu và Balkans, trong thời gian xây dựng những bức tường. |
거기서 모세는 요르단 강 건너편, 아름다운 가나안 땅을 볼 수 있었습니다. Từ đó Môi-se có thể nhìn qua Sông Giô-đanh và thấy xứ Ca-na-an đẹp đẽ. |
선생님은 모르는 것을 이해하도록 도와주는 디딤돌과 같습니다. 하지만 디딤돌을 건너는 일은 당신의 몫입니다 Thầy cô như những phiến đá giúp bạn đi từ chỗ không biết đến chỗ hiểu biết, nhưng bạn phải tự bước đi |
홍해의 혀(이를테면 수에즈 만)처럼 만만찮은 장애물 혹은 위력 있는 유프라테스 강처럼 도저히 건널 수 없을 것 같은 장애물들까지도, 비유적으로 말해서, 샌들을 벗지 않고서도 건널 수 있을 만큼 말라 버릴 것입니다! Thậm chí chướng ngại vật khó khăn như là giải Biển Đỏ (như Vịnh Suez), hoặc Sông Ơ-phơ-rát mênh mông không thể lội qua, cũng sẽ cạn đi, nói theo nghĩa bóng, để một người có thể băng qua mà không phải cởi dép! |
그녀는 대서양을 안전하게 건넌 뒤에 불운했던 마틴 손수레 부대에 합류했습니다. Sau đoạn đường an toàn vượt qua Đại Tây Dương, cuối cùng bà gia nhập Nhóm Martin Handcartbất hạnh. |
25 감히 제이라헤믈라 성을 치러 진군해 내려가지도 못하였고, 감히 시돈 강의 발원지를 건너 니파이하 성으로 가지도 못하더라. 25 Chúng cũng không dám tiến quân xuống đánh thành phố Gia Ra Hem La; hay băng qua đầu sông Si Đôn để tiến đến thành phố Nê Phi Ha. |
8 나는 너희를 요르단 강 건너편*에 살고 있던 아모리 사람들의 땅으로 데리고 왔다. 8 Ta đưa các ngươi vào xứ của dân A-mô-rít, là dân sống bên kia* sông Giô-đanh, và chúng đã tranh chiến với các ngươi. |
" 터널이 아니라 다리로 건넜어야 했어 아까 그 노란불에 그냥 지나갈 걸 " Đáng ra tôi nên vượt đèn vàng. " |
남성이 여성의 두배로 익사하는데, 이는 남성들이 수영으로 호수를 건널 수 있다고 생각하기 때문입니다. Đàn ông chết đuối nhiều gấp 2 lần phụ nữ, vì đàn ông nghĩ rằng họ có thể bơi qua hồ. |
차에서 내려, 개울들을 건너기도 하면서 작은 길을 따라 걸어가서 결국 집 한 채를 발견하였습니다. Ra khỏi xe, họ đi vất vả dọc theo con đường mòn, lội qua những dòng suối đến khi cuối cùng họ tìm thấy một ngôi nhà. |
16 저녁이 되자, 제자들은 바다로 내려가서+ 17 배를 타고 바다 건너편 가버나움을 향해 떠났다. 16 Chiều tối, các môn đồ đi xuống biển+ 17 và lên thuyền qua bờ bên kia để đến Ca-bê-na-um. |
아모강 건너편에 자리잡은 중국의 헤이룽장성과 하얼빈지역에 1억명이 넘게 살고 있습니다. Ngay phía bên kia bờ sông Amo, ở các tỉnh thành Heilongiang và Harbin của Trung Quốc có khoảng hơn 100 triệu người. |
+ 4 여러분이 요르단 강을 건너면, 내가 오늘 여러분에게 명령하는 대로 이 돌들을 에발 산에+ 세우고 회칠을 해야 합니다. + 4 Sau khi băng qua sông Giô-đanh, anh em hãy dựng những khối đá ấy trên núi Ê-banh+ rồi quét vôi lên, đúng như tôi truyền dặn anh em hôm nay. |
우리가 실제로 뭘 했냐 하면 저 생체 물질을 일종의 다리로 이용해 장기의 세포가 그 다리를 건너도록 했다고 할 수 있습니다. 그렇게 해서 손상 부위를 연결함으로써 조직을 재생시킨 것입니다. Những gì chúng tôi đã làm là dùng vật liệu sinh học như một chiếc cầu để các tế bào của cơ quan đó có thể bước qua chiếc cầu, nói nôm na, để lấp đầy những khoảng trống và giúp tái tạo phần mô bị hư tổn. |
박해를 감내하고, 육체적인 고난을 견디고, 걸어서 평원을 건너 솔트레이크 밸리에 정착한 이 경륜의 시대의 초기 개척자들의 이야기를 읽고 들을 때, 여러분은 자신도 그들처럼 할 수 있었을지 궁금해할 것입니다. Khi các em đọc và lắng nghe những câu chuyện về những người tiền phong của gian kỳ này đã chịu đựng sự ngược đãi, kiên trì trong những gian khổ thể chất, và đi bộ qua các vùng đồng bằng để định cư tại Thung Lũng Salt Lake, các em có thể tự hỏi liệu mình có thể làm được điều họ đã làm không. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 건너다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.