건지다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 건지다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 건지다 trong Tiếng Hàn.
Từ 건지다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là rút ... ra, lấy ... ra, kéo ... ra, bứt ... ra, tuốt ... ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 건지다
rút ... ra
|
lấy ... ra
|
kéo ... ra
|
bứt ... ra
|
tuốt ... ra
|
Xem thêm ví dụ
11 히스기야가 치사적인 병에서 목숨을 건진 뒤 지은 감동적인 감사의 노래에서 그는 여호와께 이렇게 말하였습니다. “당신은 저의 모든 죄를 당신의 등 뒤로 던지셨습니다.” 11 Sau khi được cứu thoát khỏi căn bệnh hiểm nghèo, Ê-xê-chia sáng tác một bài hát cảm động diễn đạt lòng biết ơn, trong đó ông nói với Đức Giê-hô-va: “Chúa đã ném mọi tội-lỗi tôi ra sau lưng Ngài”. |
“이에 이렇게 되었나니 주의 음성이 그들의 고난 중에 그들에게 임하여 이르시되, 너희 머리를 들고 안심하라. 이는 너희가 내게 맺은 성약을 내가 알고 있음이요, 내가 나의 백성과 성약하고 그들을 속박에서 건져 낼 것임이니라. “Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ. |
하나님이 그들을 건지시리라는 것) (Rằng Thượng Đế sẽ giải thoát họ). |
라는 질문은 이스라엘로 하여금 자신들의 죄로 인해 초래된 고난으로부터 주님께서 그들을 건져 내실 능력을 갖고 계심을 믿는지, 즉 주님의 힘을 믿는 그들의 신앙에 대해 깊이 생각하게 했다. đã mời Y Sơ Ra Ên suy ngẫm về đức tin của họ rằng Chúa đã có quyền năng để giải cứu họ khỏi nỗi đau khổ do tội lỗi của họ gây ra. |
(6) 여호와의 백성의 결속이 어떻게 그들 자신은 물론 다른 사람들까지도 영육 간으로 생명을 건지게 해 주었습니까? (6) Tình đoàn kết của dân sự Đức Giê-hô-va đã cứu mạng họ và người khác về thể xác và thiêng liêng như thế nào? |
28 또 나는 그가 마지막 날에 나를 ᄀ일으키사, ᄂ영광 중에 그와 함께 거하게 하실 것을 아노라. 또한 내가 영원히 그를 찬양하리니, 이는 그가 애굽에서 우리 조상들을 ᄃ인도해 내시고, ᄅ애굽인들을 홍해에 삼키시고, 또 그의 권능으로 그들을 약속하신 땅으로 인도해 들이셨으며, 또한 시시로 그들을 속박과 사로잡힘에서 건져 내셨음이니라. 28 Và cha biết rằng, Ngài sẽ anhấc cha lên vào ngày sau cùng, để sống với Ngài trong bvinh quang; phải, và cha sẽ ngợi khen Ngài mãi mãi, vì Ngài đã cđem tổ phụ chúng ta ra khỏi Ai Cập, và Ngài đã nuốt trọn ddân Ai Cập trong Biển Đỏ; và Ngài đã dùng quyền năng của Ngài dẫn dắt họ đến đất hứa; phải, và nhiều phen Ngài đã giải thoát họ khỏi vòng nô lệ và tù đày. |
사도 바울이 지적한 바와 같이, 하나님께서는 ‘기름부음받은 자들을 흑암의 권세에서 건져내사 그의 사랑의 아들의 나라[왕국, 신세]로 옮’기셨습니다.—골로새 1:13-18; 사도 2:33, 42; 15:2; 갈라디아 2:1, 2; 계시 22:16. Như sứ đồ Phao-lô cho thấy, Đức Chúa Trời “đã giải-thoát những người được xức dầu khỏi quyền của sự tối-tăm, làm cho họ dời qua nước của Con rất yêu-dấu Ngài” (Cô-lô-se 1: 13-18; Công-vụ các Sứ-đồ 2: 33, 42; 15:2; Ga-la-ti 2: 1, 2; Khải-huyền 22:16). |
7 또 아맬리카이아의 아첨하는 말을 믿은 자가 교회 안에도 많아, 그들이 심지어 교회로부터도 이탈해 나갔나니, 레이맨인들에게 거둔 큰 ᄀ승리와 주의 손에 건지심을 입음으로 인하여 가졌었던 큰 기쁨에도 불구하고, 니파이 백성의 형세는 이같이 심히 불안하고 위험하였더라. 7 Và trong giáo hội có nhiều người tin vào những lời phỉnh gạt của A Ma Lịch Gia, nên họ đã ly khai khỏi giáo hội; do đó mà tình hình của dân Nê Phi thật vô cùng bấp bênh và nguy hiểm, mặc dù họ đã thắng dân La Man một cách avẻ vang, và họ đã rất hân hoan sung sướng vì đã được bàn tay của Chúa giải thoát. |
함께 모인 이들 니파이인 무리는 하나님의 선하심과 자신들을 건져 내신 그분의 능력을 깨닫게 되었다. Khi những nhóm dân Nê Phi này đến với nhau, họ đã nhận ra lòng nhân từ của Thượng Đế và quyền năng của Ngài để giải thoát cho họ. |
그들이 목숨을 건진 것은 순전히 기적 덕분이었습니다. 그렇지만 그들은 여호와께 불순종하기보다는 죽음의 위험을 무릅쓰는 쪽을 택하였습니다.—다니엘 2:49–3:29. Trái lệnh vua, họ có nguy cơ phải chịu chết thảm khốc, và chỉ sống sót nhờ một phép lạ. Thế nhưng họ thà chịu nguy hiểm tính mạng, còn hơn là bất tuân lời Đức Giê-hô-va.—Đa-ni-ên 2:49–3:29. |
전능하신 하나님 여호와께서만이 어떻게 인간 가족을 그 속박으로부터 건져내어 모두가 참 자유를 누리게 할 수 있는지 아십니다.—이사야 48:17-19. Chỉ một mình Đức Chúa Trời toàn năng, Đức Giê-hô-va, mới biết rõ làm sao cứu gia đình nhân loại ra khỏi vòng nô lệ và cung cấp sự tự do thật cho tất cả (Ê-sai 48:17-19). |
주님은 그들을 기적적으로 건져 내셨으며, 레이맨인 대다수가 회개하고 복음으로 개종했다. Chúa đã giải cứu họ một cách kỳ diệu, và đa số dân La Man hối cải và được cải đạo theo phúc âm. |
여러분이 예수 그리스도에 대한 더 큰 신앙을 행사하여 앨마처럼 여러분의 죄에 대한 고통이나 죄책감으로부터 건져 냄을 받기 위해 무엇을 할 수 있는지 숙고한다. Hãy suy ngẫm điều các em có thể làm để sử dụng thêm đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô để, giống như An Ma, các em có thể được giải thoát khỏi cảm giác đau đớn hay hối hận về tội lỗi của các em. |
며칠 간의 싸움 후에 남아 있던 성도들은 생명을 건지고 도강할 기회를 얻기 위하여 어쩔 수 없이 항복하였다. Sau mấy ngày chiến đấu, các Thánh Hữu còn lại bắt buộc phải đầu hàng để cứu sinh mạng của họ và có được cơ hội để băng qua sông. |
“지혜가 네 마음에 들어가고 지식이 네 영혼에 즐거운 것이 되면, 사고력이 너를 지켜 주고 분별력이 너를 보호하여 너를 악한 길에서, 비뚤어진 것을 말하는 사람에게서 건져 내고, 올바름의 길을 버리고 어둠의 길을 걷는 자들에게서 [건져 낼 것이다].”—잠언 2:10-13. Sự dẽ-dặt sẽ coi-sóc con, sự thông-sáng sẽ gìn-giữ con, để cứu con khỏi đường dữ, khỏi kẻ nói việc gian-tà, và khỏi kẻ bỏ đường ngay-thẳng, mà đi theo các lối tối-tăm”.—Châm-ngôn 2:10-13. |
DVD로 나온 수화 출판물의 도움으로 한 생명을 건진 것입니다! Một mạng sống đã được cứu nhờ tài liệu trong đĩa DVD của ngôn ngữ ký hiệu! |
“그를 건져 내려고 힘을 다하여 해가 질 때까지 이르”렀다고 기록은 우리에게 알려 줍니다. Khi họ tâu với vua Đa-ri-út chuyện này, vua lấy làm buồn bã vì luật vua ký sẽ liên lụy đến Đa-ni-ên. |
림하이의 백성 이야기는 우리가 성약을 맺고 또 이를 지키기를 소망하면 주님은 우리를 건져 내실 길을 마련하신다는 것을 가르쳐 주었다. Câu chuyện về dân của Lim Hi đã dạy rằng khi chúng ta muốn lập và tuân giữ các giao ước, thì Chúa sẽ cung cấp một cách để giải thoát chúng ta. |
42 그러나 오 여호와여, 우리는 당신께 간구하옵나니, 그들의 손에서 당신의 종들을 건져내 주시고 그들의 피에 대해서 그들을 깨끗하게 하여 주시옵소서. 42 Nhưng, hỡi Đấng Giê Hô Va, cầu xin Ngài giải cứu các tôi tớ của Ngài thoát khỏi bàn tay của chúng, và xin Ngài tẩy sạch họ hết máu của chúng. |
워치 타워 협회 지부 사무실의 자원 봉사자들이 아침 일찍 그 가족에게 가 보니, 그 가족은 잔해 속에서 몇 가지 남아 있지도 않은 물건을 건지고 있었습니다. Vào lúc sáng sớm, những người làm tình nguyện từ văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh đến thăm gia đình này, thấy họ đang lượm lại vài đồ đạc giữa đống mảnh vụn. |
시편 필자는 이렇게 말하였습니다. “의인은 고난이 많으나 여호와께서 그 모든 고난에서 건지시는도다.” Người viết Thi-thiên nói: “Người công-bình bị nhiều tai-hoạ, nhưng Đức Giê-hô-va cứu người khỏi hết” (Thi-thiên 34:19). |
그들은 폭발이 일어난 건물의 한 구역에서 열린 모임에 참석하고 있었기 때문에 목숨을 건졌는데, 그 모임 장소가 폭발 지점에서 멀리 떨어져 있었던 것입니다. Mạng sống những người này được bảo toàn vì họ đi họp trong một khu của tòa nhà cách xa vụ nổ. |
20 여호와께서는 이삭의 목숨을 건져 주셨고, 따라서 그때에는 부활을 시켜야 할 필요가 없었습니다. 20 Đức Giê-hô-va đã miễn cho Y-sác khỏi phải hy sinh, thế nên không cần đến sự sống lại lúc đó. |
사실상 그는 이렇게 주장한 것입니다. ‘사람은 자기 목숨을 건지기 위해서라면 무슨 일이든 할 것입니다. Thật ra, hắn quả quyết: ‘Con người sẽ làm mọi cách để giữ mạng sống mình. |
치즈를 건져냈소 포틀리 라인드 경 Vớt được pho-mát rồi, Thị trưởng Portley-Rind ơi... |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 건지다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.