검토하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 검토하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 검토하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 검토하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kiểm tra, giám sát, thử, khám, duyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 검토하다

kiểm tra

(inspect)

giám sát

(inspect)

thử

khám

(examine)

duyệt

(review)

Xem thêm ví dụ

화요일 저녁 집회를 갖기 전에, 순회 감독자는 조정자나 회중의 다른 장로와 만나서 기록 검토 중에 생긴 의문점에 대해 이야기를 나눌 것입니다.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
새로운 도구를 검토
Xem xét một công cụ mới
하지만 직장과 관련된 결정을 내릴 때 검토해 보아야 할 요소는 그 외에도 여러 가지가 있습니다.
Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm.
저는 우리 팀원들과 사진을 검토하고 카시니 탐사선으로부터 얻어낸 다른 정보들도 검토한 결과
Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini.
성구와 관련된 시대, 장소 및 상황을 검토합니다.
Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh.
이스라엘의 법을 검토해 볼 때 우리는 무슨 결론에 이릅니까?
Xem xét các điều luật ban cho dân Y-sơ-ra-ên đưa chúng ta đến kết luận nào?
검토 과정에서 정책 위반이 발견되지 않으면 사이트에서 광고가 다시 게재됩니다.
Nếu không tìm thấy trường hợp vi phạm chính sách tại thời điểm xem xét, chúng tôi sẽ khôi phục quy trình phân phát quảng cáo trên trang web của bạn.
다음 문제들은 2005년 8월 29일로 시작하는 주의 신권 전도 학교에서 구두 복습으로 검토할 것입니다.
Những câu hỏi sau đây sẽ được thảo luận theo lối vấn đáp trong Trường Thánh Chức Thần Quyền bắt đầu tuần lễ ngày 29 tháng 8 năm 2005.
우리 각자는 지금 개인적으로 무슨 질문들에 직면하고 있으며, 자기 검토를 해보면 어떠할 것입니까?
Mỗi người chúng ta bây giờ có câu hỏi cá nhân nào và sự tự kiểm sẽ giúp thế nào?
Google에서는 모든 제품을 검토하고 각 제품에 대해 Google이 수행하는 역할이 컨트롤러인지 프로세서인지를 평가했습니다.
Chúng tôi đã kiểm tra tất cả các sản phẩm của mình và đánh giá xem liệu chúng tôi đóng vai trò là một đơn vị kiểm soát hay một đơn vị xử lý đối với từng sản phẩm đó.
「지식」 책은 「봉사의 직무」 책 부록에 나오는 “침례받기를 원하는 사람들을 위한 질문들”에 답할 준비를 갖추게 할 목적으로 저술된 것이며, 이 질문들은 장로들이 연구생과 함께 검토할 것입니다.
Sách Sự hiểu biết được viết với mục tiêu trang bị cho một người trả lời cho các “Câu hỏi cho những người muốn làm báp têm”, in trong phần phụ lục của sách Thánh chức rao giảng, mà các trưởng lão sẽ ôn lại với người đó.
설정: 이 실험에 할당된 노출 트래픽을 검토합니다.
Tùy chọn cài đặt: Xem lại lưu lượng hiển thị được phân bổ cho thử nghiệm này.
하지만 방향이 잘못된 자기 검토라면, 다시 말해 자신만의 “정체성”(正體性)을 추구하려 하거나 여호와와의 관계 또는 그리스도인 회중과의 관계는 도외시한 채 답을 찾으려 하는 자기 검토라면 무의미하고 영적으로 치명적인 것이 될 수 있습니다.
Tuy nhiên, nếu không được hướng dẫn đúng đắn, việc tự xét mình có thể khiến chúng ta muốn “tự khẳng định mình” hoặc tìm giải đáp bên ngoài mối quan hệ với Đức Giê-hô-va hoặc ngoài hội thánh đạo Đấng Christ, việc đó sẽ vô nghĩa và có thể tai hại về thiêng liêng.
자녀가 학교에 가기 전에, 격려적인 말을 해 주거나 일용할 성구를 검토하거나 함께 기도하십시오.
Trước khi con đi học, hãy nói điều gì đó khích lệ, thảo luận câu Kinh Thánh mỗi ngày hoặc cùng con cầu nguyện.
수정사항을 제출하면 수정한 정보 옆에 있는 상태가 '검토중'으로 표시됩니다.
Sau khi gửi các thông tin bạn chỉnh sửa, trạng thái bên cạnh thông tin bạn đã chỉnh sửa sẽ là "Đang xem xét".
직접 업로드한 동영상을 검토할 때 YouTube 분석을 사용하면 조회수를 보다 자세히 확인할 수 있습니다.
Nếu đang xem video đã tải lên, bạn có thể theo dõi lượt xem của mình chặt chẽ hơn bằng cách sử dụng YouTube Analytics.
광고 단위가 여러 개일 경우 그 효과를 가장 정확히 측정할 수 있는 방법은 전체 수익에 미치는 영향을 검토하는 것입니다.
Hãy nhớ rằng cách tốt nhất để đo lường hiệu quả của nhiều đơn vị quảng cáo là kiểm tra tác động đến tổng thu nhập của bạn.
▪ 서기와 봉사 감독자는 모든 정규 파이오니아의 활동을 검토해야 한다.
▪ Anh thư ký và giám thị công tác nên duyệt lại hoạt động của tất cả những người tiên phong đều đều.
계정을 검토하는 과정에서 게시자에게 다른 애드센스 계정이 있음이 확인되었습니다.
Trong khi xem xét tài khoản của bạn, chúng tôi nhận thấy rằng bạn có một tài khoản AdSense khác.
금지되거나 제한된 내용에 대해서는 정책 가이드라인을 검토합니다.
Hãy xem lại nguyên tắc chính sách để biết về các nội dung bị cấm và hạn chế.
“그리스도를 믿고 그의 죽으심을 깊이 생각하[도록]” 사람들을 설득하고자 했다라고 야곱이 쓴 것은 사람들이 예수 그리스도의 속죄를 자세히 검토하며, 그 중요성을 깨닫고 그에 대한 간증을 얻기를 바란다는 뜻이었을 것이다.
Khi Gia Cốp viết rằng ông muốn thuyết phục dân chúng ′′phải tin Đấng Ky Tô, suy ngẫm về cái chết của Ngài,′′ thì ông có thể đã có ý nói rằng ông muốn họ chăm chú xem xét Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nhận biết tầm quan trọng của Sự Chuộc Tội, và đạt được một chứng ngôn riêng về Sự Chuộc Tội.
그러므로 다음 세 가지 질문을 검토해 보도록 하겠습니다.
Vậy, chúng ta hãy xem xét ba câu hỏi.
그분은 특정한 소수의 사람들만이 아니라 일반 사람들이 “여호와의 입에서 나오는 모든 말씀”을 검토할 필요가 있다고 생각하셨습니다.
Ngài tin rằng không chỉ một số ít người chọn lọc, mà tất cả mọi người đều cần xem xét “mọi lời nói ra từ miệng Đức Chúa Trời”.
며칠 내로 나는 그 책을 다 검토해 보았고, 성서가 창조에 대해 실제로 알려 주는 점들이 지구상의 생명체에 관한 알려진 과학적 사실과 모순되지 않는다는 점을 인정하지 않을 수 없었습니다.
Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất.
언어: 인벤토리 관리 시스템 섹션을 검토하여 언어별 광고 타겟팅에 대해 자세히 알아보거나 Ad Exchange에서 지원하는 언어를 확인하세요.
Ngôn ngữ: Hãy xem xét tùy chọn kiểm soát khoảng không quảng cáo để tìm hiểu thêm về tiêu chí nhắm mục tiêu quảng cáo theo ngôn ngữ hoặc để xem các ngôn ngữ được Ad Exchange hỗ trợ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 검토하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.