걸치다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 걸치다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 걸치다 trong Tiếng Hàn.

Từ 걸치다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là trải dài, kéo dài, đeo, đội, mặc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 걸치다

trải dài

(extend)

kéo dài

(extend)

đeo

(put on)

đội

(put on)

mặc

(put on)

Xem thêm ví dụ

수세기에 걸쳐 많은 현명한 남성들과 여성들이 논리, 추리, 과학적 질문, 그리고 영감을 통해 진리를 발견해 왔습니다.
Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật.
아버지는 그다지 군대 쪽에 어울리는 분은 아니었습니다. 그저 2차대전에 참전하지 못해서 안타까워하셨을 뿐이죠. 장애 때문에 말입니다. 사실 군 당국자들은 아버지를 거의 통과시켜 줬습니다. 몇 시간에 걸친 신체검사를 하고 맨 마지막 검사에서야 걸렸죠. 그게 바로 시력검사였습니다.
Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.
여러 해에 걸쳐, 여호와의 증인의 이러한 큰 모임이 대중에게 알려진 결과로 많은 사람이 왕국의 좋은 소식에 대해 배웠습니다.
Trong những năm qua, nhiều người biết tin mừng về Nước Trời là nhờ các hội nghị lớn này của Nhân Chứng Giê-hô-va được quảng bá và tổ chức công khai.
모사이야서 9~10장에는 레이맨인들이 지니프 백성과 싸우기 위해 두 차례에 걸쳐 쳐들어온 기록이 실려 있다.
Mô Si A 9–10 chứa đựng một biên sử về hai thời điểm khác nhau khi dân La Man đến đánh Giê Níp và dân của ông.
수업은 가을학기부터 봄학기까지 2학기에 걸쳐 진행됩니다, 학생들은 우리의 4,500 제곱 피트 규모의 스튜디오 겸 작업장에서 매일 3시간을 보내게 됩니다.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
다니엘은 그렇게 함으로, 여러 세기에 걸쳐 여호와께 공개적으로 찬양을 돌린 수많은 소년 소녀들의 모범을 따랐습니다.
Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước.
전세계에 걸쳐 시행된다면 진정 멋진 것이 될 것입니다.
Có những thứ rất tuyệt đang xảy ra trên toàn cầu.
단일 가격 입찰로의 전환은 몇 주에 걸쳐 점진적으로 적용됩니다.
Việc chuyển sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên sẽ áp dụng dần dần trong vài tuần.
왜냐하면 수년에 걸친 경기침체와 퇴락에 따라 '영의 합 게임'의 정치 심리가 팽배하기 때문입니다.
Bới vì sau nhiều năm đình trệ và suy sụp, tinh thần chính trị là một trò chơi tổng bằng không.
(베드로 둘째 1:20, 21) 혹은 성서가 약 1600년이라는 기간에 걸쳐 40명의 사람들에 의해 기록되었는데도 놀라운 내부적 조화를 이루고 있다는 사실입니까?
(2 Phi-e-rơ 1:20, 21) Có lẽ vì sự hòa hợp tuyệt diệu của nội dung Kinh Thánh dù được 40 người ghi chép trong khoảng thời gian khoảng 1.600 năm?
그러므로 약 40년에 걸친 빛의 증가로, “충실하고 분별 있는 종”이 통치체를 통해 장로들과, 현재는 봉사의 종으로 알려진 집사들을 임명해야 한다는 점이 분명해졌습니다.
Vậy, qua ánh sáng càng ngày càng sáng sủa hơn trải qua khoảng 40 năm, họ nhận thấy rằng nên để cho “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, qua Hội đồng Lãnh đạo bổ nhiệm các trưởng lão cùng với những người trợ tế, nay được gọi là tôi tớ thánh chức (Ma-thi-ơ 24:45-47).
경로는 지정된 기간 내에서 하나 이상의 단계에 걸쳐 노드가 발생하는 특정 시퀀스입니다.
Đường dẫn là một chuỗi các nút cụ thể xảy ra trong một hoặc nhiều bước, trong một khung thời gian đã chỉ định.
예를 들어 찰스 다윈은 우리가 관찰할 수 있는 작은 변화들에는 아무도 본 적이 없는 훨씬 더 큰 변화도 가능하다는 의미가 내포되어 있다고 가르쳤습니다.17 다윈은 원래의 몇몇 생물, 소위 단순한 생명체들이 오랜 세월에 걸쳐 “아주 조금씩 변이”되면서 서서히 진화하여 지구 상에 존재하는 수많은 형태의 생물이 되었다고 생각했습니다.18
Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18.
여러 해에 걸쳐 조직적인 마련이 어떻게 발전해 왔습니까?
Trải qua nhiều năm, chúng ta thấy có những điều chỉnh nào trong tổ chức?
5개월에 걸친 포위 공격 끝에 예루살렘은 결국 함락됩니다.
Cuối cùng, sau năm tháng bị vây hãm, thành Giê-ru-sa-lem hoàn toàn sụp đổ.
가격 하한선 설정 시 최적화 경쟁의 목표는 낮은 유효노출률에서 Ad Manager 및 Ad Exchange 전반에 걸쳐 전체 수익을 높이는 것입니다.
Mục tiêu của cạnh tranh được tối ưu hóa trong việc đặt giá sàn là tăng tổng doanh thu của bạn trên Ad Manager và Ad Exchange với tỷ lệ lấp đầy thấp.
상하이는 여러 분야에 걸쳐 1등을 했죠 읽기, 수학, 과학에서요. 상하이의 놀라운 성공의 열쇠 중 하나는 선생님들의 발전을 지속적으로 돕는 데 있습니다.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
앞으로 몇 주에 걸쳐 방법을 달리하여 이들 성구에 대해 퀴즈를 낼 수도 있다.
Các anh chị em có thể kiểm tra học viên về những đoạn này theo những cách khác trong vài tuần tới.
다시 말씀드리지만, 이 결과들은 몇몇 사람들민의 경험이 아니라 사회의 전 계층에 걸쳐 반향된 것입니다.
Một lần nữa, những kết quả này không chỉ xảy ra với một số người, mà còn lan ra khắp mọi tầng lớp của xã hội
나는 여러 해에 걸쳐 많은 신학교 졸업생들과 대화를 나누어 보았으며 그들이 받은 신학 교육이 하느님과 그분의 말씀인 성서에 대한 그들의 믿음을 크게 침식하는 것을 보았습니다.
Qua nhiều năm, tôi có dịp nói chuyện với một số người đã từng tốt nghiệp nhiều trường thần học khác nhau và thấy việc họ theo học thần học khiến đức tin của họ về Đức Chúa Trời và Kinh Thánh yếu đi.
(애가 3:22, 23) 역사 전반에 걸쳐서 하느님의 종들은 극도로 어려운 상황에서도 적극적이고 심지어 기뻐하기까지 하는 태도를 유지하려고 노력하였습니다.—고린도 둘째 7:4; 데살로니가 첫째 1:6; 야고보 1:2.
(Ca-thương 3:22, 23) Trong suốt lịch sử, dù lâm vào những hoàn cảnh khó khăn nhất, các tôi tớ Đức Chúa Trời vẫn tìm cách duy trì được một thái độ tích cực, thậm chí vui mừng.—2 Cô-rinh-tô 7:4; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:6; Gia-cơ 1:2.
경로가 여러 세션에 걸쳐 있는 경우 노드의 데이터는 모든 세션을 집계한 것입니다.
Nếu một đường dẫn kéo dài trên nhiều phiên hoạt động, dữ liệu cho một nút sẽ là dữ liệu tổng hợp của tất cả các phiên hoạt động.
* 여호와께서 자신의 목적을 이루기 위해 사물을 관리하시는 놀라운 방식은 여러 세기에 걸쳐 점진적으로 알려지게 될 “신성한 비밀”과 관련이 있었습니다.—에베소 1:10; 3:9, 신세계역 참조주 성서 각주 참조.
* Cách tuyệt diệu mà Đức Giê-hô-va điều hành mọi sự việc để thực hiện ý định của Ngài có liên quan đến “lẽ mầu-nhiệm” dần dần được tiết lộ qua nhiều thế kỷ.—Ê-phê-sô 1:10; 3:9, NW, cước chú.
6 니네베 왕은 그 소식을 듣자 왕좌에서 일어나 왕복을 벗고 자루천을 몸에 걸치고 재 가운데 앉았다.
6 Khi thông điệp ấy đến tai vua Ni-ni-ve thì vua đứng dậy khỏi ngai, cởi vương bào, khoác vải thô và ngồi trong tro.
규칙의 실행 빈도에서 이틀에 걸치는 시간을 선택하면 시차 때문에 시간대가 특히 중요해 집니다.
Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 걸치다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.