genomgå trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ genomgå trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genomgå trong Tiếng Thụy Điển.

Từ genomgå trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là trải qua, bị, chịu đựng, chịu, kinh nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ genomgå

trải qua

(go through)

bị

(go through)

chịu đựng

(go through)

chịu

(suffer)

kinh nghiệm

(experience)

Xem thêm ví dụ

De behandlade unga vuxna efter att de fått genomgå en mycket intensiv psykometrisk testning av deras genus, och de behandlade dem genom att blockera puberteten som de inte ville ha.
Họ đang điều trị cho thanh thiếu niên sau khi đã làm những trắc đạc tâm lý kỹ càng về giới, rồi chữa trị bằng cách chặn lại giai đoạn dậy thì của giới tính mà họ không muốn.
De flesta som vill ha det vill inte genomgå den ändlösa vänteperioden, och många gånger, har dom inte råd med de enorma kostnaderna.
Hầu hết những người muốn chuyển giới không muốn phải trải qua những giai đoạn chờ đợi lâu la và hơn nữa đôi khi họ không thể lo được chi phí quá lớn.
Vad detta betyder i praktiken är att om du gör ditt allra bästa — vilket innefattar att du går igenom omvändelsens process med din biskops eller grenspresidents hjälp för att få förlåtelse för synder och genomgå en omfattande återhämtningsprocess som innefattar professionell rådgivning och kanske gruppstöd för att övervinna ditt beroende — om du gör det här hjälper dig försoningens stärkande kraft (som i Bible dictionary beskrivs som gudomlig hjälp eller styrka2), den här stärkande kraften hjälper dig att övervinna ett pornografiberoende och så småningom bli botad från dess nedbrytande följder.
Ý nghĩa của điều này là trong thực tế, nếu các em sử dụng nỗ lực tốt nhất của mình---tức là gồm có việc trải qua tiến trình hối cải với sự giúp đỡ của vị giám trợ hay chủ tịch chi nhánh của mình để được tha thứ tội lỗi và trải qua một tiến trình phục hồi gồm việc được cố vấn về chuyên môn và có thể được hỗ trợ theo nhóm để khắc phục thói nghiện của các em thì quyền năng có thể thực hiện được của Sự Chuộc Tội (mà Tự Điển Kinh Thánh mô tả là một phương tiện thiêng liêng để giúp đỡ hay sức mạnh2), quyền năng này sẽ giúp các em khắc phục ám ảnh của thói nghiện hình ảnh sách báo khiêu dâm và cuối cùng chữa lành hậu quả gậm nhấm của nó.
Alla som vill få Guds godkännande i vår tid måste utöva liknande tro, överlämna sig åt Jehova Gud och genomgå det kristna dopet som ett tecken på villkorslöst överlämnande åt den högste Guden.
Ngày nay, tất cả những ai muốn được Đức Chúa Trời chấp nhận đều phải thực hành đức tin như vậy, dâng mình cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời, và làm báp têm của đạo Đấng Christ để biểu trưng sự dâng mình vô điều kiện cho Đức Chúa Trời Tối Cao.
Det är inte många som behöver genomgå det slags kris som motiverade Aron Ralston,3 men hans upplevelse är ett lärorikt exempel på hur man skapar en önskan.
Có ít người gặp loại khủng hoảng mà đã làm động cơ thúc đẩy Aron Ralston,3 nhưng kinh nghiệm của anh mang lại một bài học quý giá về việc bày tỏ ước muốn.
Innan de trogna medlemmarna av det andliga Israel får ta emot sin himmelska belöning, måste de alla genomgå en speciell erfarenhet.
Trước khi những người Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trung thành nhận được phần thưởng trên trời, họ phải trải qua một kinh nghiệm.
Cancerpatienter som får genomgå kemoterapi upplever ibland att deras lukt- och smaksinnen förändras.
Vị giác và khứu giác của những bệnh nhân bị ung thư phải trị liệu hóa học đôi khi bị sai lệch.
7 Prästadömet skulle också genomgå en renande eller luttrande process.
7 Chức vụ tế lễ cũng phải trải qua một tiến trình tẩy sạch hoặc luyện lọc.
Innan Jehova genom Jesus Kristus adopterar alla dessa fullkomnade människor som sina söner, kommer han därför att låta dem genomgå ett grundligt, slutgiltigt prov.
Vì thế, trước khi nhận họ làm con Ngài qua trung gian Giê-su Christ, Đức Giê-hô-va sẽ cho tất cả những người đã trở nên hoàn toàn đó trải qua một cuộc thử thách toàn diện, cuối cùng.
Varje år, när vi ser Ebenezer Scrooge genomgå sin mirakulösa förvandling från en hjärtlös eremit till en glad granne, känner vi att vi borde släppa taget om vår inre Scrooge.
Mỗi năm, khi chúng tôi xem Ebenezer Scrooge trải qua sự thay đổi kỳ diệu từ một người sống ẩn dật không có lòng nhân từ thành một người hàng xóm vui vẻ tràn đầy niềm vui Giáng Sinh, thì chúng tôi cảm thấy được thúc đẩy để thay đổi giống như Scrooge.
Vilket dop uppmanade Petrus på pingstdagen år 33 sina åhörare att genomgå?
Vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Phi-e-rơ khuyên giục người nghe làm phép báp têm nào?
Vi fick det tråkiga beskedet på fredagen, och man planerade att Babette skulle genomgå en andra operation på tisdagen.
Chúng tôi nghe tin buồn vào ngày Thứ Sáu, và Babette được sắp xếp để giải phẫu lần thứ hai vào ngày Thứ Ba.
Lebanon Familjen Smith bodde i Lebanon kommun från 1811 till 1813. Under de här åren fick Joseph Smith den yngre genomgå en rad benoperationer.
Lebanon Gia đình Smith sống ở Thị Xã Lebanon từ 1811 đến 1813, trong thời gian đó Joseph Smith Jr. có một loạt giải phẫu chân.
Om man ska genomgå kemoterapi eller strålningsbehandling, kan man spara dessa saker.
Bạn cần đi hóa trị hay xạ trị, và bạn vẫn giữ được tinh trùng và trứng.
Det innebär att hålla sig till något och göra allt vi kan – att arbeta, hoppas och utöva tro, att genomgå svårigheter med själsstyrka, även när hjärtats önskningar låter vänta på sig.
Điều đó có nghĩa là bền bỉ trong một điều gì đó và làm hết sức mình—làm việc, hy vọng và sử dụng đức tin; trải qua gian khổ bằng cách dũng cảm chịu đựng, ngay cả khi những ước muốn trong lòng mình bị trì hoãn.
Här är hennes ord: ”Äldste Teh, jag accepterar allt som Herren har bett mig genomgå.
Đây là những lời của bà: “Thưa Anh Cả, tôi chấp nhận tất cả những gì Chúa đã đòi hỏi tôi phải trải qua.
De har kunnat genomgå allt detta därför att de har sökt behaga Jehova och har hållit sina ögon fästa vid segerpriset — evigt liv.
Họ đã có thể chịu đựng được mọi sự đó vì họ đã trước hết cố làm hài lòng Đức Giê-hô-va và mắt họ chăm-chú nhìn vào giải-thưởng là sự sống đời đời.
* Tre gånger i detta kapitel försäkrar Joseph Smith oss att de prövningar vi är tvungna att genomgå skall samverka till vårt bästa (s 230; se också s 229).
* Joseph Smith đã ba lần trong chương này cam đoan với chúng ta rằng “những thử thách mà [chúng ta] đã trải qua thì sẽ hiệp lại vì ích lợi cho [chúng ta]” (trang 250; xin xem thêm trang 249).
Den här domen slår på nytt fast en vuxen persons rätt att vägra att genomgå medicinsk behandling som är i strid med hans eller hennes önskemål.
Lời phán xét này xác nhận một lần nữa là một người trưởng thành có quyền từ chối phương pháp trị liệu nào nghịch ý mình.
Men Evas mamma skulle genomgå en operation som krävde lång konvalescens.
Nhưng mẹ của Eva sẽ phải trải qua cuộc giải phẫu mà đòi hỏi một thời gian dài bình phục.
I ett brev till Joseph Dalton Hooker 1871 föreslog han att livet kan ha inletts i en "varm liten pöl" där det som behövdes — ammoniak, ljus, värme, elektricitet, etc — fanns närvarande så att en proteinförening kunde bildas redo att genomgå ytterligare utveckling.
Trong một lá thư gửi cho Joseph Dalton Hooker ngày 1 tháng 2 năm 1871, Darwin đã cho rằng sự sống bắt nguồn từ "một cái hồ nước ấm áp có chứa đầy các loại muối ammonia và phosphat, ánh sáng, nhiệt độ, điện,... để các hợp chất protein có thể hình thành và trải qua những biến đổi phức tạp".
Några månader senare var jag tvungen att genomgå en komplicerad bypass-operation, som glädjande nog blev lyckad.
Vài tháng sau, tôi phải giải phẫu để tạo bốn đường rẽ ở tim; đáng mừng là cuộc phẫu thuật thành công.
Min hälsa blev allt sämre, och till slut måste jag läggas in på sjukhus för att genomgå en operation.
Cuối cùng, sức khỏe của tôi suy yếu cho đến mức tôi phải vào bệnh viện để giải phẫu.
(I vissa länder är det lag på att ett par skall genomgå en läkarundersökning innan de gifter sig.
(Tại một số nước, luật pháp đòi hỏi cả hai người phải làm xét nghiệm y khoa trước khi lấy nhau.
Man kan låta social innovation genomgå samma rigorösa, vetenskapliga tester som vi gör med läkemedel.
Bạn có thể đặt sự đổi mới chính sách vào những cuộc thử nghiệm khoa học, được kiểm soát nghiêm ngặt như cta vẫn làm khi thử nghiệm thuốc.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genomgå trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.