gengi trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gengi trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gengi trong Tiếng Iceland.
Từ gengi trong Tiếng Iceland có các nghĩa là tỷ giá hối đoái, Tỷ giá hối đoái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gengi
tỷ giá hối đoáinoun |
Tỷ giá hối đoái
|
Xem thêm ví dụ
Jósúa, sem var í þann mund að taka við af honum, og allur Ísrael hlýtur að hafa hrifist af því með hve miklum þrótti Móse lýsti lögmáli Jehóva og hversu hann hvatti þjóðina til að vera hugrökk þegar hún gengi inn í fyrirheitna landið til að taka það til eignar. — 5. Mósebók 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7. Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). |
Þess vegna hlytu sauðirnir og hafrarnir að verða aðskildir áður en þúsundáraríkið gengi í garð. Do đó, việc tách chiên ra khỏi dê sẽ phải diễn ra trước khi Triều Đại Một Ngàn Năm bắt đầu. |
23 Míka 5:4-14 vísar til innrásar Assýringa sem verður endaslepp eftir gott gengi í fyrstu, og bendir á að Guð ætli að koma fram hefnd á óhlýðnum þjóðum. 23 Mi-chê 5:4-14 nói đến một cuộc xâm lăng của quân A-si-ri sẽ chỉ thành công nhất thời, và cho thấy Đức Chúa Trời sẽ báo thù những xứ bất phục tùng. |
(Daníel 2:44) „Hinir hógværu fá landið til eignar og gleðjast yfir miklu gengi,“ segir í Biblíunni. – Sálmur 37:11, 29. Kinh Thánh nói: “Người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.—Thi-thiên 37:11, 29. |
Það er eftirtektarvert að Páll sagði íbúum Lýstruborgar enn fremur: „[Guð] hefur um liðnar aldir leyft, að sérhver þjóð gengi sína vegu.“ Điều đáng chú ý là Phao-lô cũng nói cho dân thành Lít-trơ: “Trong các đời trước đây, [Đức Chúa Trời] để cho mọi dân theo đường riêng mình”. |
Mér fannst hins vegar að ef ég skemmti mér með þeim væri ég að gefa í skyn að líf mitt gengi sinn vanagang sem það gerði engan veginn. Mặt khác, tôi vui vẻ hòa đồng với bạn bè để cho thấy mọi thứ đều bình thường, nhưng thực tế thì không. |
Páll nefndi dæmi um þetta við annað tækifæri þegar hann ávarpaði mannfjölda í Litlu-Asíu: „[Skaparinn] hefur um liðnar aldir leyft, að sérhver þjóð gengi sína vegu. En þó hefur hann vitnað um sjálfan sig með velgjörðum sínum. Hann hefur gefið yður regn af himni og uppskerutíðir. Hann hefur veitt yður fæðu og fyllt hjörtu yðar gleði.“ Vào một dịp khác, Phao-lô đề cập đến một ví dụ về điều này nhân khi nói với một đám đông ở Tiểu Á: “Trong các đời trước đây, [Đấng Tạo Hóa] để cho mọi dân theo đường riêng mình, dầu vậy, Ngài cứ làm chứng luôn về mình, tức là giáng phước cho, làm mưa từ trời xuống, ban cho các ngươi mùa-màng nhiều hoa-quả, đồ-ăn dư-dật, và lòng đầy vui-mừng” (Công-vụ các Sứ-đồ 14:16, 17). |
Smith forseti aðvaraði Líknarfélagssystur og leiðtoga þeirra er hann sagði að hann vildi ekki „sjá það gerast að Líknarfélagið flykti sér um eða gengi til liðs við önnur samtök stofnuð af konum ... og missti þannig eigið auðkenni. Smith đã cảnh giác các chị em trong Hội Phụ Nữ và những người lãnh đạo của họ, khi nói rằng ông không muốn “thấy lúc Hội Phụ Nữ của chúng ta sẽ đi theo, hòa lẫn và mất đi gốc tích của họ khi hòa nhập với các tổ chức do phụ nữ lập ra.” |
Gleymum ekki að Guð hefði getað komið í veg fyrir að ástkær sonur hans gengi í gegnum þessar þjáningar. Chúng ta không nên quên rằng Đức Chúa Trời đã có thể ngăn chặn sự đau khổ thế ấy của Con Ngài. |
15 Hvað gerði Jehóva þá til að fyrirætlun hans gengi eftir? 15 Vậy, Đức Giê-hô-va đã làm gì để hoàn thành ý định Ngài? |
Þess vegna var 17. aldar stjörnufræðingurinn Galileo víttur fyrir að skrifa að jörðin gengi um sólu. Vì thế vào thế kỷ 17, sách của nhà thiên văn Galileo đã bị kiểm duyệt vì ông viết rằng quả đất xoay quanh mặt trời. |
Hvađ heldurđu ađ gengi hlutabréfanna falli mikiđ? Cậu có nghĩ nó sẽ khiến giá cổ phiếu của chúng ta sẽ giảm mạnh không? |
7. janúar 2003 tilkynnti Steve Jobs að Apple hafi hannað sinn eigin vafra sem gengi undir nafninu Safari. Vào ngày 7 /1/2003, tại Macworld San Francisco, Steve Jobs đã công bố rằng Apple đã phát triển trình duyệt web riêng của họ, mang tên Safari. |
(Sálmur 46:10) Friðelskandi fólk mun þá „gleðjast yfir miklu gengi“. – Sálmur 37:11. Những người yêu chuộng hòa bình sẽ “được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”.—Thi-thiên 37:11. |
Hvađa fjandans gengi er ūađ? Băng Wilson-Lowe gồm đứa nào? |
Annar sjúkur vottur segir um öldungana sem heimsóttu hann: „Þegar þeir gengu að rúminu mínu á gjörgæslunni vissi ég að frá þeirri stundu gæti ég þolað hvað sem yfir mig gengi. Một bệnh nhân Nhân Chứng khác đã nói về các trưởng lão đến thăm chị: “Khi họ tiến đến giường tôi trong khu chăm sóc đặc biệt, tôi biết từ giờ phút đó tôi có thể chịu đựng mọi chuyện xảy ra. |
Árangurinn var ekki mikill í fyrstu og talað var um að starfið „gengi treglega“. Ban đầu, công việc phát triển khá chậm và được miêu tả là “rất khó khăn”. |
Hún vildi vita hvernig mér gengi að takast á við dótturmissinn og stakk svo upp á að við stofnuðum stuðningshóp til að hugga aðrar mæður sem væru í svipuðum sporum. Bà muốn biết tôi đối phó với cái chết của Lucía như thế nào và đề nghị tôi với bà lập một nhóm để giúp đỡ những người mẹ có cùng hoàn cảnh. |
Ūađ gengi betur á fjķrum hjķlum. Tốt hơn nên dùng loại 4 bánh. |
Það gengi í berhögg við kærleikann sem „hylur fjölda synda.“ Điều này đi ngược lại lòng yêu thương, vốn “che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8). |
Jesús sagði hins vegar að flestir tækju ekki eftir nærveru hans og að líf þeirra gengi bara sinn vanagang þangað til það væri um seinan. Nhưng Chúa Giê-su nói rằng phần lớn người ta sẽ “không để ý gì hết” đến sự hiện diện của ngài. Họ vẫn tiếp tục các công việc của đời sống thường nhật cho đến khi quá trễ. |
En hinir hógværu fá landið til eignar og gleðjast yfir miklu gengi.“ Song người hiền-từ sẽ nhận được đất làm cơ-nghiệp, và được khoái-lạc về bình-yên dư-dật”. |
Það skipti engu máli þó að mér gengi vel í lífinu að öðru leyti. Không có thành công nào trong đời có thể bù đắp được điều đó. |
Bara ef gengi fengju ūjálfun hjá Fort Bragg. Chỉ đúng khi nào băng đó được tập huấn ở Fort Bragg. |
Þótt Ritningin geti þess ekki sérstaklega að Nebúkadnesar hafi verið réttlátur segir spámaðurinn Jeremía að farið yrði vel með Sedekía þrátt fyrir uppreisn hans ‚ef hann gengi á vald höfðingjum Babelkonungs.‘ Kinh Thánh không nói gì đến việc Nê-bu-cát-nết-sa chính trực nhưng tiên tri Giê-rê-mi nói rằng, mặc dù phản nghịch, Sê-đê-kia sẽ được đối xử tử tế ‘nếu ông ra đầu hàng các quan-trưởng của vua Ba-by-lôn’. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gengi trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.