genç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ genç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ genç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ genç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là thiếu niên, trẻ, trẻ tuổi, thanh niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ genç
thiếu niênnoun Ama o da bizim gibi genç biri değil mi sadece? Nhưng không phải là nó chỉ là một thiếu niên như chúng ta? |
trẻadjective O genç görünüyor, ama o aslında senden daha yaşlıdır. Cô ấy nhìn có vẻ trẻ thật đấy nhưng thật sự thì cô ta già hơn cậu nhiều. |
trẻ tuổiadjective O, kibar genç bir adamla tanıştı. Anh ấy gặp được một người trẻ tuổi tốt bụng. |
thanh niênnoun Amerika Birleşik Devletlerinde her yıl çok sayıda genç üniversiteye giriyor. Hàng năm có một số lượng lớn thanh niên nhập học đại học trên khắp nước Mỹ. |
Xem thêm ví dụ
Üzgünüm böldüğüm için sizin kocaman aletlerinizi yuvarlarken, ama, Taji, dışarıda çok güzel genç bayan seni bekliyor. Tôi xin lỗi ngắt lời bạn trai tung ra kiểm đếm của bạn- whackers, nhưng, Taji, có một cô gái trẻ đẹp chờ đợi cho bạn ở bên ngoài. |
Besili genç boğayı getirip kesin, yiyelim ve eğlenelim. Lấy áo đẹp nhất mặc cho cậu, đeo nhẫn lên tay và xỏ giày vào chân cậu. |
Birçok ülkede vaftiz edilenlerin büyük kısmını gençler oluşturuyor. Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ. |
Her yıl on binlerce genç bey ve genç hanım ve birçok kıdemli çift, Salt Lake City’den özel bir mektup almayı hevesle beklemektedir. Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City. |
Genç bir birader şöyle dedi: “Arkadaşlarımdan bazıları hakikatte olmayan kişilerle flört ediyordu. Một anh Nhân Chứng trẻ từng chơi với vài bạn trong hội thánh, những người này hẹn hò với người ngoài. |
Tabii ki, Yehova’yı memnun etmek isteyen her genç böyle ideal aile koşulları içinde yaşamıyor. Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả. |
18. (a) İsa’nın Takipçisi bir gencin, okulda karşılaştığı ayartmalara direnebilmesine neler yardımcı oldu? 18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường? |
Gençler bazen ne gibi şartlar altında ana-babalarına doğruyu söylemekten çekinirler? Trong những hoàn cảnh nào các thanh thiếu niên đôi khi thiếu trung thực đối với cha mẹ? |
Yehova, ‘yol gösteren düşünüşüyle ve terbiyesiyle’ yetiştirilmiş gençlerin gizlice yanlış şeyler yaptıklarını gördüğünde bugün de çok acı çekiyor olmalı (Efesoslular 6:4). Ngày nay, ngài cũng sẽ rất đau lòng khi thấy những người trẻ có “sự sửa phạt và khuyên bảo của Đức Giê-hô-va” nhưng lại bí mật làm những điều sai trái.—Ê-phê-sô 6:4. |
Bu nedenle gençlerin bu tür cafe’lerde bir ay içinde 200 dolar harcaması olağanüstü sayılmaz. Những người trẻ tiêu 200 Mỹ kim mỗi tháng tại những quán đó không phải là điều hiếm thấy. |
Bu genç hemşire anne babasının ve cemaattekilerin yardımıyla daimi öncülük hedefine ulaştı. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
“Teşekkür ederim” ve “rica ederim” gibi ifadeleri, birlikte tapınırken veya hoşça vakit geçirirken, genç, yaşlı, yeni veya uzun zamandır hakikatte olan tüm Şahitlerden duyarız. Chúng ta thường nghe “cám ơn”, “không có chi”, hoặc những lời tương tự trên môi của các Nhân Chứng trẻ lẫn già, người mới cũng như lâu năm khi họ kết hợp để thờ phượng trong tình anh em vui vẻ. |
“İmam Muda” ya da “Genç İmam” adlı programın çekimleri Kuala Lumpur’da yapıldı. Cuộc thi mang tên “Imam Muda” hoặc “Lãnh đạo trẻ” và được quay ở Kuala Lumpur. |
Siz gençler Fiona'nın mı tarafını tutuyorsunuz? Anh chị đứng về phía Fiona à? |
Doğu Afrika’da bulunan bir gazete muhabiri şöyle yazdı: “Gençler ısrarcı akrabaların talep ettikleri aşırı miktardaki başlıklardan kurtulmak için birlikte kaçmayı tercih ediyorlar.” Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”. |
Sen de böyle bir genç olmak ister misin? Bạn có thể giống các bạn ấy không? |
Genç bir adam işiyle ilgili hangi adımı attı ve neden? Một người đàn ông trẻ tuổi đã quyết định thế nào về việc làm, và tại sao? |
Okulda 13 yaşındaki Lea nasıl 23 tane Gençler Soruyor kitabı dağıttı? Làm thế nào em Leah 13 tuổi đã có thể phân phát 23 cuốn Giới trẻ thắc mắc? |
Bu son günlerde Kendisini sadakatle yücelten gençleri Yehova böyle görüyor. Đó là cách Đức Giê-hô-va xem những người trẻ đang trung thành ngợi khen Ngài trong thời kỳ khó khăn này. |
Ailesiyle birlikte küçücük bir evde yaşayan Loyiso, komşu kasabada suyun musluktan akması ve elektrik gibi inanılmaz lükslere (!) sahip gençlere imreniyor. Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện. |
Ve bu gençler yaşlanıyorlar. Và những người trẻ ấy trở nên già đi. |
Genç halimizin peşine düşecek. Cô ta nhắm vào phiên bản trẻ hơn của chúng ta. |
Kendisi, 2014'ün Haziran ayında hareketin lideri olarak, Yuri Andreyevich Morozov'un anısına düzenlenen dokuzuncu uluslararası gençler futbol turnuvasını ziyaret etti. Tháng 6 năm 2014, với vai trò lãnh đạo phong trào, ông đã ghé thăm giải bóng đá trẻ quốc tế lần thứ chín để tưởng nhớ Yuri Andreyevich Morozov. |
Gençler İçin Dành cho bạn trẻ |
Kişinin sahip olduğu maddi şeyleri yoksullara vermesi özveridir. İsa bu maddi özverinin karşılığında genç yöneticiye paha biçilmez bir fırsat sundu. Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ genç trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.