gemensamt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gemensamt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gemensamt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ gemensamt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chung, cùng nhau, cùng, cùng chung, cộng đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gemensamt
chung
|
cùng nhau(jointly) |
cùng(jointly) |
cùng chung(jointly) |
cộng đồng
|
Xem thêm ví dụ
Dessutom finns det ett gemensamt drag som förenar alla andra former av tillbedjan. Ngoài ra, chỉ có một điều chung trong tất cả các sự thờ phượng khác tách rời khỏi Đấng nầy. |
Men med åren upptäckte jag ett gemensamt tema i många av svaren på mina frågor. Tuy nhiên, trong nhiều năm, tôi đã nhận ra một đề tài chung trong nhiều câu trả lời cho các câu hỏi của tôi. |
Den här unga kvinnan och hennes släkting, som ”var till åren”,4 hade sina mirakulösa havandeskap gemensamt. Jag kan bara föreställa mig hur viktiga de tre månaderna de tillbringade tillsammans var för dem båda eftersom de kunde prata, leva sig in i varandras situation och stötta varandra i sina unika kallelser. Người thiếu nữ này và người chị họ là người “son sẻ,”4 đã chia sẻ một mối ràng buộc về việc mang thai kỳ diệu của họ, và tôi chỉ có thể tưởng tượng là trong ba tháng họ ở bên nhau thì thật là quan trọng biết bao đối với cả hai khi họ có thể trò chuyện, thông cảm, và hỗ trợ lẫn nhau trong sự kêu gọi độc nhất vô nhị của họ. |
Påpeka hur familjer i våra dagar upplöses, därför att de inte tillbringar så mycket tid tillsammans och praktiskt taget inte har något gemensamt. Nêu rõ rằng các gia đình thời nay tan rã bởi vì họ không dành ra thì giờ để gần gũi với nhau và trên thực tế họ không có cái gì chung cả. |
Detta, har vi alla gemensamt. Về vấn đề này, chúng ta đều giống nhau. |
Då har vi ju nåt gemensamt. Anh bảo ta không có điểm chung. |
Gör du det, märker du snart att jag har nåt gemensamt med maskinerna. Cậu mà phạm sai lầm thì tôi sẽ giết cậu như cỗ máy sẽ làm đấy |
Vad har Jehovas tjänare gemensamt, och hur påverkar det dig? Dân của Đức Giê-hô-va có điểm chung nào, và điều này đem lại lợi ích nào cho chúng ta? |
Det förde oss närmare varandra som man och hustru, vi hade ett gemensamt mål och arbetade verkligen tillsammans. Nó mang chúng tôi đến gần nhau hơn với tư cách là vợ chồng; chúng tôi có một mục tiêu chung và một sự cộng tác thật sự. |
Systrarna hade gemensamt handlat i Herrens tjänst, med förenade hjärtan. Họ đã hiệp một và đồng tâm thực hiện sự phục vụ của Chúa. |
Nu har vi verkligen något gemensamt. Giờ thì ta thực sự có điểm chung rồi nhé. |
Vi har mycket gemensamt med dessa trofasta män och kvinnor i tidens mitt. Chúng ta có nhiều điểm chung với những người nam và người nữ trung tín trong thời trung thế. |
Vi har mycket gemensamt. Bọn anh có rất nhiều điểm chung. |
Det alla hade gemensamt var att de inte skrev ner sina egna tankar, utan Guds. Dù là trường hợp nào đi nữa, người viết cũng đã truyền tải ý tưởng của Đức Chúa Trời, chứ không phải của riêng họ. |
Det finns många vidskepliga sedvänjor, och alla har något gemensamt – de saknar logik. Có vô số thực hành mê tín, và tất cả đều mang một điểm chung: không có lời giải thích hợp lý. |
Det finns flera egenskaper som alla de här silkestyperna har gemensamt. Các loại tơ này có một số điểm chung. |
Fysisk, mental och andlig utveckling har mycket gemensamt. Những sự phát triển về mặt thể chất, tinh thần và thuộc linh có nhiều điểm chung. |
Det finns bara en sak som alla framgångsrika företag i världen har gemensamt, endast en: Chỉ có một điều mà tất cả mọi công ty thành công trên thế giới đều có, chỉ một mà thôi đó là: |
Ni kanske har mer gemensamt än vad ni tror. Người có thể sẽ thấy nhiều điểm chung hơn người tưởng. |
Ett gemensamt skratt förenar oss. Khi chúng ta cùng nhau cười, điều đó sẽ đoàn kết chúng ta lại với nhau. |
För att förstå vad Jesus ville förmedla vid det här tillfället kan vi se på det uttryck som är gemensamt för alla tre evangelieskildringarna. Để hiểu điều mà Chúa Giê-su muốn dặn dò trong trường hợp này, hãy lưu ý đến cụm từ được dùng trong ba sách Phúc âm. |
Jag svarar: Det var underbart att se och känna att vi har så mycket gemensamt med resten av världen när det gäller familjen, men endast vi har det återställda evangeliets eviga perspektiv. Đây là câu trả lời: mặc dù là điều tuyệt vời để cảm thấy rằng chúng ta có rất nhiều điểm giống với phần còn lại của thế giới về gia đình, nhưng chúng ta có quan điểm vĩnh cửu của phúc âm phục hồi. |
De bör försöka skapa ett gemensamt utgångsläge med sina åhörare och sedan taktfullt resonera med dem med Bibeln som grund. Họ nên tìm cách thiết lập điểm chung với những người nghe và rồi khéo léo lý luận với họ dựa trên Kinh-thánh. |
De här lyckade äktenskapen har flera saker gemensamt. Các cặp vợ chồng thành công này đều có chung vài điều. |
Mederna och perserna stred därefter gemensamt under hans ledarskap. Sau đó thì người Mê-đi và Phe-rơ-sơ đồng lòng chiến đấu dưới sự lãnh đạo của ông. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gemensamt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.