geliştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geliştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geliştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ geliştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cải thiện, cải tiến, phát triển, hoàn thiện, mở mang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geliştirmek

cải thiện

(better)

cải tiến

(better)

phát triển

(to develop)

hoàn thiện

(to improve)

mở mang

(expand)

Xem thêm ví dụ

Mukaddes Kitap bilgisi edinmek ve etkili öğretme yöntemleri geliştirmek, Beytel’de hâlâ üzerinde önemle durulan konulardır.
Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu.
Ruhi gıdaya karşı bir açlık geliştirmek için neden çaba gereklidir?
Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng?
İşlerini geliştirmek ve yürütmek için kendilerine yol gösterecek tecrübe ve rehberliğe ihtiyaçları var.
Họ cần chuyên môn và sự dìu dắt để hướng dẫn họ phát triển và thực hiện mô hình kinh doanh.
Ben bugün rakamları yansıttığımızda, öğrendiğimizde, hatırladığımızda ve geliştirmek istediğimizde nasıl faydalı olabildikleri hakkında konuşacağım.
Tôi sẽ nói về sự hữu dụng của chúng khi chúng ta nghĩ, học, nhớ, và muốn cải thiện.
Bu Yehova’yı memnun eder ve ayırt etme yeteneğini geliştirmek için bir başka sebeptir.—Süleymanın Meselleri 2:1-9; Yakub 4:6.
Điều này làm Đức Giê-hô-va vui lòng và là lý do khác cho thấy vì sao chúng ta nên vun trồng sự khôn sáng (Châm-ngôn 2:1-9; Gia-cơ 4:6).
Eğer içten sevgi geliştirmek istiyorsanız, bu dünyanın ruhuna kesinlikle karşı koymalısınız.
Nếu muốn phát huy tình yêu thương chân chính, bạn phải cương quyết chống lại tinh thần thế gian.
Sizin de geliştirmekte olduğunuz ruh bu mu?
Đó có phải là tinh thần mà bạn đang vun trồng không?
Gerçi, zulüm hakkında bir film yaparken öyküyü mantıklı bir şekilde geliştirmek daima çok zordur.
Khi làm phim về đàn áp, bao giờ cũng rất khó để khai triển câu chuyện theo trình tự hợp lý.
Çocuklarınıza iyi inceleme alışkanlıkları kazandırmanız onları ruhi sağlıklarını korumak ve Yehova’yla ilişkilerini geliştirmek üzere donatacaktır.
Bạn dành thời gian, sự quan tâm và làm tất cả để con có sự khởi đầu tốt trong đời sống với hy vọng con cái sẽ quyết định phụng sự Đức Giê-hô-va.
Geçenlerde, Tuvalu Ulusal Dil Kurumu anadillerinde ilk sözlüğü geliştirmekte bunu kullanmak için izin istedi.
Gần đây, Ban Ngôn Ngữ Quốc Gia của Tuvalu xin phép dùng tự điển này để khai triển cuốn tự điển tiếng bản xứ đầu tiên.
Ama bu esnada insanlara, özellikle çocuklara, teknolojinin yaşamlarını geliştirmek için nasıl kullanılacağını öğretmek ve öz-düzenleme, dijital okur yazarlığın bir parçası olmalıdır.
Nhưng trong thời gian đó, việc dạy cho mọi người, đặc biệt là trẻ em, làm sao dùng công nghệ để cải tiến cuộc sống và để tự quản chính mình cần được trở thành một phần của kỹ năng kỹ thuật số.
(Temmuz) Tarla hizmeti için coşku geliştirmek üzere hazırlık yapmak neden gereklidir?
(Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng?
İmanımızı geliştirmek için hangi adımları atabiliriz?
Chúng ta có thể làm những bước nào để xây dựng đức tin?
Bu yüzden bilinçli dinlemenizi geliştirmek için, yanınızda götürebileceğiniz beş basit egzersizi veya aracı sizinle paylaşmak isterim.
Vì thế tôi muốn chia sẻ với quý vị năm bài luyện tập đơn giản, những công cụ quý vị có thể đem theo bên mình để nâng cao khả năng nghe có chủ ý.
İsa ona güçlü bir iman geliştirmek için ihtiyacı olan kanıtı sağladı (Yuhanna 20:24-29).
Chúa Giê-su cung cấp bằng chứng ông cần để có đức tin vững chắc.—Giăng 20:24-29.
Uzay çöpleri, gittikçe artan bir şekilde endişe verici hâle geldiğinden, ek artıkların üretimini sınırlamamıza yardımcı olacak teknikler geliştirmek için bazı ulusal ve uluslararası çabalar gösterildi.
Hiện nay, do các mảnh vụn và rác này đang ngày càng nguy hiểm, nên các quốc gia và cộng đồng quốc tế đã và đang nỗ lực đề ra các tiêu chuẩn kỹ thuật giúp chúng ta hạn chế việc gia tăng thêm các mảnh vụn.
Tanrı’yla ilişkini geliştirmek için önüne koymak istediğin iki hedefi yaz.
Bạn muốn đặt những mục tiêu nào liên quan đến sự thờ phượng? Hãy ghi ra hai mục tiêu.
Zaptı Nefs Meyvesini Geliştirmek
Vun trồng bông trái của sự tự chủ
Onları frenlemenin en etkili yolu, Yehova Tanrı’yı memnun etmek üzere Tanrısal korkuyu geliştirmektir.
Phương cách hữu hiệu nhất để đè bẹp chúng là xây dựng một lòng kính sợ Đức Chúa Trời, sợ làm phật ý Đức Giê-hô-va.
Fakat şöyle düşünün: İsimsiz biriyle bilgiye dayanan yakın bir ilişki geliştirmek kolay mı, zor mu olur?
Nhưng hãy suy nghĩ: Phát triển mối quan hệ gần gũi, sáng suốt với một người vô danh là dễ hơn hay khó hơn?
Gerçi sanıyorum hepimiz Fransızcamızı geliştirmek zorunda kalırız.
Mặc dù tôi nghĩ là chúng ta nên cải thiện tiếng Pháp.
Kötü bir huy beslemektense iyi bir huy geliştirmek çok daha iyidir.
Nuôi dưỡng một tính tình vui vẻ thì lợi ích hơn là nuôi dưỡng một tính tình xấu.
Öncülük yaparsanız farklı geçmişlerden gelen insanlara şahitlikte bulunmak, karşılaştığınız engellerin üstesinden gelmek, özdenetim geliştirmek ve öğretme yeteneği gibi hayatınız boyunca size yararlı olacak yetenekler geliştireceksiniz.
Bạn sẽ học được cách: làm chứng cho nhiều người có gốc gác khác nhau, vượt qua những trở ngại của bản thân, rèn luyện tính kỷ luật tự giác và phát huy khả năng dạy dỗ. Điều này sẽ mang lại lợi ích trong suốt cuộc đời bạn.
Benzer şekilde İsa’nın öğrencileri de, kendilerini Tanrı’ya daha da yaklaştıran kalıcı nitelikler geliştirmek için çok çalışırlar (Matta 5:5-7; 6:33).
(Lu-ca 6:48) Cũng vậy, môn đồ Chúa Giê-su không ngừng nỗ lực vun trồng những đức tính có giá trị lâu dài giúp họ đến gần Đức Chúa Trời.—Ma-thi-ơ 5:5-7; 6:33.
Daha sonra Süleyman, Tanrı ile yakın bir ilişki geliştirmekte hikmet ve ayırt etme gücünün önemini vurguluyor: “Hikmet bulan adama, ve anlayışa [ayırt etme gücüne] erişen adama ne mutlu!
Kế tiếp, Sa-lô-môn nhấn mạnh tầm quan trọng của sự khôn ngoan và thông sáng trong việc vun trồng mối liên lạc gần gũi với Đức Chúa Trời.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geliştirmek trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.