gehör trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gehör trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gehör trong Tiếng Thụy Điển.

Từ gehör trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thính giác, Thính giác, tai, tại, nhĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gehör

thính giác

(hearing)

Thính giác

(hearing)

tai

(ear)

tại

(ear)

nhĩ

(ear)

Xem thêm ví dụ

När Amalickiah förenade sig med lamaniterna försökte han vinna gehör hos kungen, som gav honom befälet över en del av lamaniternas här.
Khi A Ma Lịch Gia sáp nhập với dân La Man, hắn đã nhận được sự ủng hộ của vua họ, là người đã cho hắn chỉ huy một phần quân đội La Man.
våra rop får hans gehör.
nương sức Chúa, ta vượt gian nan.
Till att börja med tycktes deras budskap vinna föga gehör.
Lúc đầu, dường như ít người hưởng ứng thông điệp của họ.
Jehovas vittnens fridsamma bibliska budskap vinner gehör hos människor av alla slag, även hos människor som tidigare var fundamentalister. — Jesaja 2:2, 3.
Thông điệp bình an đến từ Kinh-thánh do các Nhân-chứng công bố thu hút đủ loại người, ngay cả những người một thời đã từng theo trào lưu chính thống (Ê-sai 2:2, 3).
Den som ansvarade för personalfrågor inbjöd flera katolska präster att medverka men fick inget gehör.
Ông giám đốc nhân viên mời nhiều linh mục Công Giáo tham gia nhưng không ai đáp ứng.
8 Nu var det inte Amalickiahs avsikt att strida mot dem så som kungen hade befallt. Se, i stället var det hans avsikt att vinna gehör hos lamaniternas härar så att han kunde ta befälet över dem och avsätta kungen och ta riket i besittning.
8 Bấy giờ, A Ma Lịch Gia không có ý định tiến lên giao chiến với họ theo như lệnh truyền của nhà vua; nhưng này, ý định của hắn là lấy được sự ủng hộ của quân La Man để hắn có thể lên cầm đầu họ và truất phế vua cùng chiếm lấy vương quốc.
Målet är inte hela gruppens kvalitet, utan scouten bör få gehör för att fortsätta på sin egen nivå.
Mục tiêu không phải chất lượng của toàn đoàn thể mà là Hướng đạo sinh nên tập trung tiếp thu theo cấp độ của chính mình.
men ett pålitligt vittne* vinner gehör.
Nhưng người lắng nghe làm chứng hiệu quả.
5 Och nu hade han fått befälet över den del av lamaniterna som stödde kungen. Och han försökte vinna gehör hos dem som inte var lojala. Därför gick han ut till den plats som kallades aOnidah, för dit hade alla lamaniter flytt, ty de upptäckte att hären närmade sig och eftersom de trodde att den kom för att förgöra dem flydde de till Onidah, till vapenplatsen.
5 Và giờ đây hắn được chỉ huy những toán quân La Man ủng hộ nhà vua; hắn bèn tìm cách chiếm sự ủng hộ của những người không tuân lệnh vua; vậy nên hắn đi đến một nơi gọi là aÔ Ni Đa, là nơi mà tất cả những người La Man đang ẩn trốn; vì những người này đã khám phá ra rằng quân đội đang tiến tới và họ cho rằng quân đội đang tiến tới để hủy diệt họ, nên họ chạy trốn tới Ô Ni Đa, đến một vị trí có vũ khí.
våra rop får hans gehör.
nương sức Chúa ta vượt gian nan.
Detta sätt att använda en kodskrift för att representera ordens uttal vann gehör i skolan.
Khái niệm dùng mã để tượng trưng cho các chữ về ngữ âm được người ta hưởng ứng ở trường đó.
De goda nyheterna vinner gehör
Hưởng ứng tin mừng
Nu när offret är en polis lär utredningen få gehör.
Giờ thì một cảnh sát trở thành mục tiêu. Cuộc điều tra sẽ được ủng hộ hết mức.
Följande framställning kanske vinner gehör:
Chủ nhà có thể đáp ứng lời giới thiệu này:
I dagens värld vinner antikristen Korihors arroganta argument gehör:
Trong thế giới ngày nay, những lời tranh luận đầy ngạo mạn của Cô Ri Ho, kẻ chống báng Đấng Ky Tô, đã có những người nghe theo:

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gehör trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.