geçimini sağlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ geçimini sağlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geçimini sağlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ geçimini sağlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự nuôi thân, bảo quản, ngăn lại, cung, giöõ laïi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ geçimini sağlamak
sự nuôi thân(keep) |
bảo quản(keep) |
ngăn lại(keep) |
cung(provide for) |
giöõ laïi(keep) |
Xem thêm ví dụ
Geçimimi sağlamak için ilk başta büyük bir mağazanın şarküteri bölümünde çalıştım. Công việc ngoài đời đầu tiên của tôi là làm việc cho một quầy bán đồ ăn trong cửa hàng bách hóa. |
Yapabileceğim tek şey, şu an yaptığım gibi geçimimi sağlamak. Tất cả những gì tôi có thể là làm theo cách của riêng tôi như những năm qua. |
Erkekler ise ailelerinin geçimlerini sağlamak için işte uzun ve yorucu saatler geçiriyorlar. Đàn ông làm việc quần quật suốt nhiều giờ mệt mỏi, cố nuôi sống gia đình. |
Anlaşılan babası onun diğer pek çok genç gibi geçimini sağlamak üzere hemen bir adamla yaşamaya başlayacağını düşünmüştü. Có lẽ ông đã nghĩ rằng cô sẽ làm điều mà nhiều cô gái khác thường làm, đó là nhanh chóng dọn đến sống với một người đàn ông nào đó để được chu cấp. |
Ama geçimimi sağlamak için tüm bunları tekrar yapar mıydım diye sorarsan. Nhưng nếu bạn hỏi lại tôi một lần nữa, Thì tất cả những gì tôi cố gắng là được như thế này đây. |
Geçimlerini sağlamak için suyun nimetlerine nasıl bağlı olduklarını bilmek isterim. Tôi muốn biết họ phụ thuộc thế nào vào tài nguyên của biển cho cuộc sống của họ. |
Ayrıca, eşinin ve çocuklarının geçimini sağlamak için ekonominin çok daha kötü olduğu bir yerde çalışmak zorundaydı. Anh cũng đối mặt với việc chu cấp cho gia đình trong một nền kinh tế kém hơn. |
Başka bölgelerde, İsa’nın takipçisi olan kocalar, madenlerde veya başka yerlerde geçimlerini sağlamak üzere ailelerini terk etti. Tại những vùng khác, người chồng tín đồ đấng Christ phải xa gia đình để đi làm kiếm tiền trong các hầm mỏ hay nơi khác. |
4 İsa’nın takipçileri kendilerinin ve ailelerinin geçimini sağlamakla yükümlüdür. 4 Tín đồ đạo Đấng Ki-tô có trách nhiệm chu cấp cho bản thân và gia đình. |
İsa’nın gerçek takipçileri de başka insanlar gibi geçimlerini sağlamak için çalışırlar. Như bao người khác, tín đồ thật của Đấng Christ phải làm công việc ngoài đời. |
Tamgün bir işte çalışıyorsun ama kendi geçimini sağlamak dışında fazla bir sorumluluğun yok. Bạn có việc làm trọn thời gian nhưng không gánh vác nhiều trách nhiệm trong gia đình, ngoại trừ việc nuôi bản thân. |
Geçimimi sağlamak için bir yandan da postanede çalışıyordum. Để nuôi thân, tôi làm việc tại bưu điện địa phương. |
▪ Hayat şartlarının çok çetin olduğu bu günlerde birçok kişi geçimini sağlamakta güçlük çekiyor. ▪ “Trong thời buổi khó khăn ngày nay, nhiều người thấy khó trang trải sự chi tiêu trong gia đình. |
Geçimimi sağlamak, yaşamımda artık ikinci planda bir yere sahip. Bây giờ việc kiếm sống đứng hàng nhì trong đời sống tôi. |
Babam ailemizin geçimini sağlamak için guaraches denen sandaletleri tamir ederdi. Cha tôi sửa giày để nuôi sống gia đình. |
Ailemin geçimini sağlamak için müzik dersleri veriyorum. Tôi chu cấp gia đình qua việc dạy nhạc. |
Üniversite mezunu olan Ayo, kendinin, annesinin, daha küçük erkek ve kızkardeşlerinin geçimini sağlamak için çabalıyor. Ayo, một người tốt nghiệp đại học, phải gắng sức để tự nuôi thân, nuôi mẹ và các em trai và em gái. |
Adalıların birçoğu Ege Denizi’nde balık avlayarak geçimini sağlamaktadır. Nhiều người dân trên các đảo sống bằng nghề đánh cá ở vùng Biển Aegean. |
Bazıları, geçimlerini sağlamak için bir şeyler satarak dolaştıklarından evde fazla bulunamıyorlar. Một số sống bằng nghề đi buôn đây đó và ít khi được ở nhà. |
Çoğu zaman onlar, aile üyelerinin geçimini sağlamak üzere çalışmak zorundalar. Thường thì họ phải làm việc để nuôi nấng những người trong gia đình. |
Geçimimi sağlamak için terziliğe başladım. Tôi cũng kiếm sống bằng nghề thợ may. |
(Eyub 1:10-12) Çoğumuzun okuldayken, geçimimizi sağlamak için çalışırken ve çocuk yetiştirirken baskılarla başa çıkması gerekiyor. (Gióp 1:10-12) Nhiều người trong chúng ta phải đương đầu với áp lực khi đến trường, tìm kế sinh nhai và nuôi nấng con cái. |
Geçimimizi sağlamak için çok çalışırdı, bu arada herkese kendini bir Şahit olarak da tanıtırdı. Cha siêng năng làm việc để kiếm sống, nhưng cũng cho mọi người thấy ông là một Nhân Chứng. |
Geçimimi sağlamak için duvarcılık kursuna yazıldım. Để kiếm sống, tôi ghi tên học nghề thợ nề. |
Dualarıma cevap olarak, geçimimi sağlamak için bir parkta yarım günlük iş buldum. Đức Giê-hô-va đáp ứng lời cầu nguyện của tôi, nên tôi tìm được việc làm bán thời gian ở một công viên để sống. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geçimini sağlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.