geçerli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ geçerli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ geçerli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ geçerli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là hiện tại, hiện thời, hiện nay, đúng thời, dòng điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ geçerli

hiện tại

(current)

hiện thời

(current)

hiện nay

(current)

đúng thời

dòng điện

(current)

Xem thêm ví dụ

(b) Yehova’nın hizmetçilerine verdiği hangi vaat hâlâ geçerlidir?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
Bu Ammonlu babalar için de bu geçerliydi.
Những người cha Am Môn này cũng giống như vậy.
Ama bu onlar için de geçerli.
Nhưng nó cũng có nghĩa là chúng không thể thấy ta.
Bu potansiyel sadece şanslı bir azınlık için geçerli değil.
Tiềm năng này không phải chỉ cho một số ít người may mắn.
10 Bazıları belki şöyle itiraz edecek: ‘Bu bizim için geçerli değildir; biz artık hayvan kurbanlar sunmuyoruz.’
10 Vài người có lẽ sẽ nói: «Điều này không áp dụng cho chúng ta vì chúng ta đâu còn phải hy sinh thú vật».
Peki bu sadece meshedilmişler için mi geçerli?
Phải chăng điều này chỉ áp dụng cho những tín đồ được xức dầu?
Ve özgür irade algım bu sanal dünyalarda hala sınırlı olabilirse de, öğrendiklerim gerçek hayatımda da geçerli oluyor.
Và khi mà các giác quan về tự do của tôi ở thế giới ảo vẫn còn bị giới hạn những gì tôi học lại áp dụng được trong cuộc sống thât.
Bu, üvey çocuklu bir ailede çok daha geçerli olabilir.
Điều đó có thể càng đúng hơn gấp bội trong các gia đình có con riêng.
Aşağıdaki 56 ülkenin pasaport hamilleri, geçerli bir pasaportu varsa 90 gün boyunca Paraguay'a girmek için vize alması gerekmez.
Người sở hữu hộ chiếu của một trong 59 vùng lãnh thổ sau không cần thị thực để đến Paraguay lên đến 90 ngày (trừ khi được chú thích) nếu sở hữu hộ chiếu còn hiệu lực.
Yine de genel kaygı geçerlidir. ^ Sagan, Carl.
Nguyên lý vị nhân Du lịch liên sao ^ Sagan, Carl.
Okuyucuların Soruları: Akraba evliliğiyle ilgili Kanunda bulunan kısıtlamalar bugün geçerli midir?
Độc giả thắc mắc: Những điều khoản trong Luật Pháp giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho ngày nay không?
Buna inanmak için geçerli bir nedenimiz yok.
Chẳng có lý do gì để tin vào điều đó.
Aslında, akraba seçilimi ile ilgili kötü haber akraba seçilimi içindeki merhametin sadece aile içinde geçerli olması.
Thật ra, tôi nghĩ tin xấu về cấu tạo da chỉ là có nghĩa là loại lòng trắc ẩn này thường được triển khai chỉ trong gia đình.
Yehova’yı yüceltmek için hangi geçerli nedenlerimiz var?
Tại sao chúng ta có lý do vững chắc để ca ngợi Đức Giê-hô-va?
Bu durum hem Asya’da hem de Kutsal Kitabın yaygın olarak dağıtıldığı ülkelerde yaşayan birçok insan için geçerlidir.
Hàng triệu người ở châu Á và ngay cả nhiều người ở những nước mà Kinh Thánh phổ biến rộng rãi cũng cảm thấy như thế.
Akraba evliliğiyle ilgili Musa Kanununda bulunan kısıtlamalar bugün İsa’nın takipçileri için ne ölçüde geçerlidir?
Những điều khoản trong Luật Pháp Môi-se giới hạn sự kết hôn giữa những người thân thuộc được áp dụng cho các tín đồ Đấng Christ ngày nay đến mức nào?
Rusya'da yaşayan 14 üzerindeki her vatandaşın geçerli bir yerli pasaportu olması gerekir.
Mọi công dân hơn 14 cư trú tại Nga được yêu cầu phải có hộ chiếu nội địa hợp lệ.
Geçerli olabilmesi için Uluslararası Sürüş Belgesi geçerli bir ehliyet ile birlikte kullanılmaktadır.
Để được xem là hợp lệ, giấy phép lái xe quốc tế phải được dùng kèm với một giấy phép lái xe hợp lệ.
Bunlar bizim için geçerli değil.
Mớ rác vô dụng đó giúp gì được chúng ta?
Bu, Süleymanın Meselleri 2:1-6’da kullanılan hikmet, bilgi, idrak ya da ayırt etme gücü ve anlayış gibi terimler için de geçerlidir.
Đó là trường hợp của những từ như khôn ngoan, thông sáng và hiểu biết dùng trong Châm-ngôn 2:1-6.
İmanın mantıkla tutarlı olmasında direnmesi hâlâ geçerli bir prensiptir.
Ông quả quyết rằng đức tin phải phù hợp với lý lẽ và điều này vẫn còn là nguyên tắc có giá trị.
Tapınma konusunda da aynı şey geçerlidir.
Điều này cũng áp dụng trong việc thờ phượng.
Bu sözler kadın için de geçerlidir.
Người vợ cũng như thế.
İlk insan çiftinin çocukları için de aynı şey geçerliydi.
Điều này cũng đúng với con cháu của cặp vợ chồng đầu tiên.
21 Haggay ve Zekarya’nın önceden bildirdiği ve gerçekleşen her şeyi düşününce, Tanrı’nın, ruhi mabedinin yeryüzündeki avlusunda yapmamız için verdiği işi ilerletmek için geçerli nedenlere sahip olduğumuzu söyleyebiliriz.
21 Nghĩ đến những lời tiên tri của A-ghê và Xa-cha-ri đã được ứng nghiệm và những gì sẽ được ứng nghiệm, chúng ta có lý do vững chắc để tiếp tục thực hiện công việc mà Đức Chúa Trời đã giao phó cho chúng ta làm tại hành lang trên đất của đền thờ thiêng liêng của Ngài.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ geçerli trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.