가스미가세키 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 가스미가세키 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가스미가세키 trong Tiếng Hàn.
Từ 가스미가세키 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là khu phố Kasumigaseki, khu phố Chính phủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 가스미가세키
khu phố Kasumigaseki
|
khu phố Chính phủ
|
Xem thêm ví dụ
데이터 영역 개체는 키-값 쌍 목록으로 구성됩니다. Đối tượng lớp dữ liệu được tạo thành từ danh sách các cặp khóa/giá trị. |
의사가 방문을 할때쯤엔, 키, 몸무게, 집에 음식이 있는지, Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
그리고 더 중요한 것은, 키로스가 그들이 이태까지 약탈되었던 모든 신들, 동상들, 신전의 그릇들을 복구할 수 있게 놔뒀다는 것입니다 Và quan trọng hơn, Ngài sẽ cho họ giành lại các vị thần, tượng, bình ở thánh đường, đã bị tịch thu. |
키 이름의 점('.') 을 어떻게 해석해야 할지를 태그 관리자에서 지정할 수 있습니다. Bạn có thể chỉ định cách Trình quản lý thẻ diễn giải dấu chấm ('.') trong tên khóa: |
제외 키워드나 캠페인 제외 키워드 중 하나를 추가하세요. Chọn để thêm từ khóa phủ định hoặc từ khóa phủ định của chiến dịch. |
탐색 단축키: 이제 '이동' 단축키를 이용할 수 있습니다. Phím tắt điều hướng: Phím tắt điều hướng "Chuyển đến" hiện khả dụng. |
파푸아뉴기니에 있는 몇몇 난초들은 키가 수 미터에 달하고 무게가 최고 2톤까지 나가기도 합니다. Ở Papua New Guinea, có loại cao nhiều mét và nặng đến hai tấn. |
이 키-값은 광고 태그에 하드코딩된 상태로 유지됩니다. Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo. |
동일한 광고 항목에 맞춤 및 자유 형식 타겟팅 키를 사용할 수 있지만 개별 타겟팅 키는 맞춤 또는 자유 형식 중 하나로만 설정할 수 있습니다. Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do. |
넉 달 후, 아버지인 에드먼드는 선더스키 근처의 시더포인트에서 열린 성경 연구생(오늘날의 여호와의 증인을 가리키던 명칭)의 대회에 참석했는데, 그곳은 우리 집에서 160킬로미터가량 떨어져 있었습니다. Bốn tháng sau, cha tôi là Edmund tham dự một hội nghị của Học viên Kinh Thánh (tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va thời bấy giờ) tại Cedar Point, gần Sandusky, cách nhà khoảng 160km. |
그 웅장한 자태에 익숙해지면, 그 키도 더 이상 외경감을 자아내지 못한다. Ta quen thấy nó; bề cao của nó không còn khiến ta khâm phục nữa. |
키프레임이 2초마다 전송되도록 조정합니다. 30fps의 경우 60프레임에 한 번꼴로 키프레임이 전송됩니다. Ở tốc độ 30 khung hình/giây, tần suất đó là mỗi 60 khung hình. |
1914년 이후에 사단은 새로 탄생한 왕국을 “삼키”려고 하였지만, 오히려 치욕스럽게도 하늘로부터 추방되었읍니다. Sau năm 1914, Sa-tan cố công vồ “nuốt” Nước Trời mới lập, nhưng thay vì thế đã bị quăng ra cách nhục nhã khỏi các từng trời (Khải-huyền 12:1-12). |
2년 후에 예루살렘에 새로운 총독인 포르키우스 페스투스가 부임하자, 유대인들은 바울을 다시 고발하면서 그에 대한 사법권을 자기들에게 넘겨줄 것을 요청하였습니다. Hai năm sau, khi quan tổng trấn mới, Bốt-tiu Phê-tu, đến nhậm chức, người Do Thái ở Giê-ru-sa-lem lại khởi tố Phao-lô, và đòi phải giao ông cho tòa án của họ xét xử. |
데이터 가져오기는 중복 키 측정기준 가져오기를 지원하지 않습니다. Tính năng nhập dữ liệu không hỗ trợ nhập thứ nguyên khóa trùng lặp. |
이 USB 키가 회사 안에서 돌게 하려면, 어떻게 해야할까요? Bây giờ bạn phải làm gì để chạy một chiếc USB trong máy tính của một doanh nghiệp? |
액센트의 새로운 튜너 -! ́Jesu으로, 아주 좋은 블레이드 - 아주 키 큰 남자 - 정말 좋은 창녀!'- 왜, 이 한탄스러운 것은 아니 우리는 그러므로 이상한 날아 시달리다해야 조부는 이러한 패션 mongers이 pardonnez 방어는, 그래서 스탠드 사람 많은 사람들이 기존의 벤치에 편하게 앉아 수있는 새로운 양식에? MERCUTIO Các thủy sự nhảy lộn như vậy, lisping, ảnh hưởng đến fantasticoes; bộ chỉnh mới về ngữ âm - ́By Jesu, một lưỡi dao rất tốt - một người đàn ông rất cao - một con điếm rất tốt!! " - Tại sao, không phải là một điều đáng tiếc, tổ tiên, mà chúng ta nên do đó bị ảnh hưởng với những con ruồi lạ, những mongers thời trang, những pardonnez- mới của người đứng nhiều vào hình thức mới mà họ không thể ngồi thoải mái trên băng ghế dự bị cũ? |
일부 사람들이 그리스도인 회중에서 추방된 것은 사실이지만, 우리가 “마음을 잘 지”키고 ‘지혜로운 사람처럼 걷는다면’ 우리에게는 그러한 일이 일어나지 않을 것입니다. Mặc dù một số người đã bị khai trừ khỏi hội thánh, nhưng bạn không phải rơi vào trường hợp như thế nếu “cẩn-thận giữ tấm lòng” và ‘xử mình như người khôn-ngoan’. |
아들이 자신의 키를 재는 동안 공구를 살펴보는 일리. Ilir xem xét mấy món đồ nghề của ông trong khi con trai ông đo chiều cao của nó. |
미국 밖의 매년 귀신고래들은 16,000 키로미터를 먹이가 많은 장소와 적은 장소 또는 번식하기 좋은 장소를 찾아 이주했다가 다시 돌아옵니다. giữa những vùng dồi dào thức ăn và những vùng sinh sản, và quay trở lại hàng năm. |
프로그램의 단축키를 설정합니다 Cấu hình phím nóng của ứng dụng |
형제 자매 여러분, 이곳 로키 산맥에 가을이 다가와 푸른 잎들이 빨강, 주황, 노랑 등 화려한 색들로 울긋불긋 물들었습니다. Thưa các anh chị em, mùa thu đã bắt đầu nơi đây trong Dải Núi Rocky này và mang theo sắc màu rực rỡ của lá cây đổi từ màu xanh đến màu cam, đỏ và vàng chói lọi. |
키란: 여기서 열정의 첫장이 시작됩니다. KBS: Sự nhân đạo bắt đầu từ đây. |
Esc 키를 누르면 전체화면 모드가 종료됩니다. Nhấn vào phím Esc để thoát chế độ toàn màn hình. |
잠시 후, 그녀는 여전히 그녀의 손에 버섯의 조각 개최되는 기억 그녀는 다음에 하나 아주 조심스럽게, 니블링 첫번째 작업 설정 기타, 때로는 키가 성장 그녀가 평소 자신을 데리러에 성공했다 때까지, 때로는 짧은 높이. 그녀가 바로 크기 근처에 아무 있었다 때문에 그것이 꽤있는 것, 너무 오래되었다 Nó đã quá lâu kể từ khi cô có được bất cứ điều gì gần đúng kích cỡ, nó cảm thấy khá kỳ lạ lúc đầu, nhưng cô đã quen với nó trong một vài phút, và bắt đầu nói chuyện với mình, như thường lệ. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가스미가세키 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.