가슴, 유방 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 가슴, 유방 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가슴, 유방 trong Tiếng Hàn.
Từ 가슴, 유방 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vú, Vú, lòng, nguồn nuôi sống, tâm trạng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 가슴, 유방
vú(breast) |
Vú(breast) |
lòng(breast) |
nguồn nuôi sống(breast) |
tâm trạng(breast) |
Xem thêm ví dụ
5년이 지난후, 아이슬란드는 싱글 맘이자, 완치되었지만 유방암으로 한 쪽 가슴을 잃은 비그디스 핀보가도티르를 첫 여성 대통령으로 선출하였습니다. Năm năm sau, Iceland bầu Vigdis Finnbogadottir làm tổng thống -- là người phụ nữ đầu tiên đứng đầu một đất nước, một người mẹ độc thân, một người sống sót ung thư phải mất đi một bên vú. |
한 일화는 유방암을 가지고 있던 제 친구와 관련이 있습니다 제 친구는 가슴에 작은 종양이 발견되었고, 제가 사는 곳에서 종양을 제거했습니다 Một chuyện là về một người bạn của tôi bị ung thư vú, cô ấy có một khối ung thư vú đã được phát hiện -- được cắt bỏ khối u tại thị trấn chỗ tôi ở. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가슴, 유방 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.