Garfield trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Garfield trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Garfield trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ Garfield trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là Garfield. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Garfield

Garfield

(Garfield)

Xem thêm ví dụ

Garfield Lisesi, 89 mezunu.
Cấp 3 Garfield, khóa năm 89.
Ya gerçekse, Garfield?
Sẽ ra sao nếu nó là sự thật, Garfield?
Garfield'tan bahsetmişken, Arlene, sence onu eski haline...
Nói về Garfield, Arlene, cô không nghĩ là mình nên....
Bugün, Garfield koşu yapmayı reddediyor.
Hôm nay, Garfield từ chối đi dạo bộ thể dục.
Hendrix ortaokulu bitirmiş fakat Garfield Lisesi'nden mezun olamamıştır.
Hendrix học hết cấp hai nhưng ông không tốt nghiệp cấp ba, trường Garfield High School.
İlçenin adı James A. Garfield'den gelmektedir.
Quận được đặt tên theo James A. Garfield.
Garfield Plaza'ya doğru gidiyor.
Có vẻ như đi về phía quảng trường Garfield.
Garfield, Garzooka'yla ilk karşılaştığınızda gitmeliydin.
Cậu biết đấy, Garfield, lẽ ra cậu nên đi với Garzooka từ địa điểm đầu tiên.
İlk olarak, " Garfield " var ve sonra " Hayat Kötü " karikatürü var sonra da " Ayı Billy'nin Ağaçları " var.
Trước hết, chúng ta sẽ có " Garfield "... và, và sau đó cột truyện " Cuộc sống tồi tàn "... được theo sau bởi " Billy Bear's Woods. "
Ya Garfield Lynns ölmedi de ölü olarak varsayıldıysa?
Nhưng nếu Garfield Lynns chưa chết, mà chỉ bị cho là đã chết thôi thì sao?
Garfield'ın genetiği ona yeşil cildini ve güçlerini verdiğinde 11 yaşındaydı.
Garfield mới 11 khi gen của em ấy biến đổi và khiến da biến thành màu xanh và sức mạnh.
Garfield, tut bunu.
Garfield, giữ cái này.
Sen de çok iyiydin Garfield.
Em cũng rất giỏi đấy, Garfield.
Şu an, bizim ilk deneyimiz Chicago'nun Batı Garfield semtinde ateş etme ve öldürmelerde %67 oranında bir düşüşe sebep oldu.
Thử nghiệm đầu tiên của chúng tôi với kết quả là làm suy giảm 67% vụ giết chóc và nổ súng tại khu West Garfield ở Chicago
Onun bir keresinde Garfield okurken ağladığını görmüştüm.
Có lần tôi thấy bà ta khóc khi đọc Garfield.
Başkan James Garfield bu kıyafeti bir beyefendi olarak giydi.
Tổng thống James Garfield đã mặc cái này.
Jim Davis, Garfield'ı yaratırken ona, eski ABD başkanı büyükbabası James Garfield Davis (sonradan James A. Garfield)'ın ismini vermiştir.
Jim Davis đặt tên Garfield theo tên của bà nội ông, James A. Garfield Davis.
Gene Garfield Lincoln olayından söz etmiyorsun, değil mi?
Em không nói về Garfield-Lincoln lần nữa đấy chứ?
"Sosyal Medya"(The Social Network) adlı filmde Eduardo Saverin, Andrew Garfield adlı aktör tarafından canlandırılmıştır.
Trong phim The Social Network (mạng xã hội), vai anh được đóng bởi nam diễn viên Andrew Garfield. ^ “Eduardo Saverin Net Worth”.
İlçenin adı ABD başkanı James A. Garfield'den gelmektedir.
Quận này được đặt tên theo James A. Garfield, tổng thống Hoa Kỳ.
Garfield'ın kendini yalayışını bile gördük.
Bọn em đã thấy Garfield liếm cơ thể cậu ta.
Ölen ilk itfaiyecinin adı Garfield Lynns.
Đóm đầu tiên chết là Garfield Lynns.
O bakışı Garfield üzerinde çok denedi ama böyle işe yaradığı hiç olmamıştı.
Trước đây cô ta vẫn nhìn chằm chằm vào Garfield... nhưng mà chưa lần nào có tác dụng như thế này cả.
Beni Asla Bırakma sırasıyla Carey Mulligan, Keira Knightley, Andrew Garfield tarafından canlandırılan ve aşk üçgenine düşen Kathy, Ruth ve Tommy etrafında ve alternatif bir tarihte geçer.
Never Let Me Go lấy bối cảnh trong một lịch sử hư cấu và xoay quanh các nhân vật Kathy, Ruth và Tommy (lần lượt do Carey Mulligan, Keira Knightley và Andrew Garfield thủ vai) rơi vào một mối tình tay ba.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Garfield trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.