garderob trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garderob trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garderob trong Tiếng Thụy Điển.
Từ garderob trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tủ quần áo, quần áo, tủ áo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garderob
tủ quần áonoun Ta ett skosnöre från en av mina skor i garderoben. Lấy một sợi dây dày của bố trong tủ quần áo ra. |
quần áonoun Ta ett skosnöre från en av mina skor i garderoben. Lấy một sợi dây dày của bố trong tủ quần áo ra. |
tủ áonoun Den har stått i garderoben sen dagen jag flyttade in här. Nó ở đằng sau cái tủ áo này kể từ khi tôi dọn tới đây. |
Xem thêm ví dụ
Sov du verkligen i garderoben ditt fyllo? Anh ngủ trong nhà vệ sinh thật đấy à, anh chàng say xỉn? |
Precis som många av oss har jag varit i en del garderober i mitt liv, och ja, oftast har mina väggar råkat vara regnbågsfärgade. Giống như nhiều người trong chúng ta, tôi đã sống trong những chiếc tủ cả đời mình, và gần như mọi lúc, bốn bề chiếc tủ đều như cầu vồng. |
När jag var sex kunde jag lyfta upp honom på garderoben. Tôi có thể nhấc bổng ông ấy lên năm tôi 6 tuổi chỉ bằng một tay và đặt lên tủ quần áo. |
I en garderob. Trong tủ quần áo. |
Det var gömt i din garderob. Nó được giấu trong tủ của cậu. |
Köplystna konsumenter kan fastna i ett kretslopp där de ständigt förnyar sin garderob. Người mua có thể rơi vào vòng xoáy vô tận của việc phải liên tục sắm đồ mới. |
" Vi råkade ha några extra affischer i garderoben. " Chúng tôi bỗng dưng có thêm vài bản in thừa ở trong tủ. |
30 En dyrbar garderob, överdåd i fråga om mat och ett flott hem kanske skänker en viss tillfredsställelse, men det förlänger inte ditt liv ens med ett år — det kan i stället förkorta det. 30 Áo quần đắt tiền, đồ ăn ngon bổ và một ngôi nhà sang trọng có thể đem lại nhiều vui thú thật, nhưng chẳng làm cho đời sống của chúng ta kéo dài thêm được một năm nào cả—có khi còn làm cho giảm thọ nữa là khác. |
Ställ dig i garderoben. Đi vào cái tủ đó đi. |
Någon stod gömd i garderoben. Có ai đó đang trốn trong cái phòng kho đó. |
Den mörkhåriga flickan kommer att hållas i en annan garderob. Cô gái tóc đen, cô ấy sẽ bị nhốt trong 1 cái tủ khác. |
Gå in i garderoben? Vào trong phòng đó sao? |
De flyttas till ett dubbelrum med större garderob och badrum. Mai họ sẽ được chuyển tới phòng đôi với tủ đồ và phòng tắm rộng hơn. |
Hennes garderob skickades igår kväll och vi missade det här. Tủ đồ của bà ấy đã được chuyển đi tối qua và chúng tôi đã không để ý. |
Löjliga garderob som är full med kryp! Cái tủ quần áo đầy bọ ngu ngốc! |
Ta barnet till garderoben. Để con bé trong cái tủ. |
Det är en garderob. đó chỉ là một cái nhà kho. |
Jag ser att du till slut kom ut ur garderoben. Cuối cùng cậu cũng ra khỏi nhà xí rồi hả? |
Han drog in mig i garderoben fick mig att utföra oralsex på honom och bad mig svära trohet till Satan. Rồi anh ta đưa tôi vào tủ quần áo và bắt tôi vừa thổi kèn cho anh ta vừa hứa sẽ trung thành với quỷ Satan. |
Det är inte dr Wilsons garderob! Đây không phải là tủ quần áo của bác sĩ Wilson. |
Varje dag i en timme innan jag gick till sängs läste jag i skrifterna, bad och skrev i min dagbok i min garderob. Mỗi ngày tôi dành ra một giờ trước khi đi ngủ để đọc thánh thư, cầu nguyện, và viết trong nhật ký của mình trong buồng đựng đồ của tôi. |
Vad jag såg i garderoben är inte den ulltimata ställningen för att göra barn. Giờ, nhũng gì bố thấy trong tủ áo quần kia không phải là vị trí tốt nhất... cho việc thụ thai đứa trẻ. |
Jag minns scenen som i går; Jag var 16 år, jag grät där jag satt i garderoben, och jag tittade på dessa två människor, Ferris Bueller och en snubbe jag aldrig sett förut, slåss för kärlek. Tôi nhớ cảnh phim đó như thể nó vừa hôm qua, khi tôi 16 tuổi, nước mắt trào ra, tôi đứng trong tủ quần áo, và tôi đang nhìn vào hai người đó, Ferris Bueller và một gã nào đó tôi chưa từng biết trước đó, đang chiến đấu vì tình yêu. |
Ska ni göra om garderoberna? Tủ quần áo thì thế nào? |
De är i garderoben med dina kläder. Chúng đang trong buồng riêng với quần áo của ông. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garderob trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.