가라앉히다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 가라앉히다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 가라앉히다 trong Tiếng Hàn.
Từ 가라앉히다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đánh đắm, yên lòng, lặng yên, lặng, dìm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 가라앉히다
đánh đắm(sink) |
yên lòng(calm) |
lặng yên(calm) |
lặng(calm) |
dìm
|
Xem thêm ví dụ
리조카는 사흘 더 병원에 입원해 있었고 그 사이 심장과 폐장의 부기가 가라앉았다. Lizochka ở lại trong bệnh viện ba ngày nữa trong khi tim và phổi của nó đã bớt sưng. |
하지만 아픔이 가라앉고 나면, 정상적으로 생각하고 행동할 수 있게 됩니다. Nhưng khi bớt đau, chúng ta lại có thể lý luận và hành động bình thường. |
요나는 바닷속으로 점점 가라앉으면서 모든 희망이 사라졌다고 느꼈습니다. Giô-na chìm sâu vào lòng biển và thấy như mọi hy vọng đều tan biến. |
그리고 그 저무는 해가 보름달을 강렬하게 비추는 거예요. 해가 수평선 아래로 가라앉은 뒤에도 그 달은 여전히 해를 보고 있던 거죠. Mặt trăng phản chiếu ánh sáng của ánh nắng dần tắt đẹp đến nỗi kể cả khi mặt trời đã biến mất dưới đường chân trời, mặt trăng vẫn có thể nhìn thấy mặt trời. |
시애틀은 바다 아래로 가라앉아야 합니다. Seattle đã thảm hại đến thế nào. |
양극성 장애의 우울증세의 경우 여러가지 형태로 나타나는데 기분이 가라앉거나 취미에 관심이 줄어들고 입맛이 바뀌고 스스로 쓸모없다고 느끼거나 지나치게 죄책감을 가지게 되고 잠을 과도하게 자거나 자지 못하게 되며 안절부절하지 못하게 되거나 꾸물대거나 끊임없이 자살을 생각하게 됩니다. Giai đoạn trầm cảm của RLLC có nhiều biểu hiện khác nhau - tâm trạng chán nản, ngày càng ít hứng thú với các sở thích, thay đổi khẩu vị, cảm thấy vô dụng hoặc cực kỳ tội lỗi, |
그들은 거대한 물 속에 납처럼 가라앉았습니다. Chúng chìm như chì giữa chốn đại dương. |
나는 안전하게 숨을 만한 장소를 찾았습니다. 그리고 불길이 가라앉았을 때 헤아릴 수 없이 많은 시체들을 지나 수용소로 돌아왔습니다. Tôi tìm được một chỗ ẩn nấp an toàn, và khi đám cháy tàn, tôi đi ngang qua vô số xác chết trên đường trở về trại. |
일단 여호와께서 실제로 어떤 분이신지를 이해하기 시작하자, 그분과 더 가까워졌으며 고통이 가라앉기 시작했어요.”—시 37:29; 사도 24:15; 로마 5:12. Một khi bắt đầu hiểu được Đức Giê-hô-va thật sự là Đấng như thế nào, tôi càng đến gần Ngài hơn, và sự đau khổ của tôi giảm đi”.—Thi-thiên 37:29; Công-vụ 24:15; Rô-ma 5:12. |
시간이 지나면 화가 가라앉고 서로 사과를 합니다. 평화가 회복됩니다. Một thời gian sau, cơn giận lắng xuống và họ xin lỗi nhau. |
어떻게 되는지 아나요?—가라앉아서 빠져 버리지요. Các em có biết không?— Các em sẽ chìm xuống liền, và có thể bị chết đuối. |
하지만 어쩌면 우리는 바로 그날, 그린란드의 얼음층이 향후 100년간 바다의 수면을 수미터씩이나 올려놓고 지구상 가장 거대한 도시들을 물에 가라앉게 만들 만큼 믿기지 않는 속도로 녹고있다는 것을 깨닫게 될 수도 있다. Nhưng có thể vào ngày đó chũng ta cũng cũng thấy rằng các dải băng Greenland tan chảy thực sự quá nhanh, đủ nhanh để đưa mực nước biển tăng thêm hàng mét trên các đại dương trong 100 năm tiếp theo, và xóa bỏ một số thành phố lớn nhất ra khỏi bản đồ. |
감정이 가라앉을 때까지 대화를 뒤로 미루는 것은 전혀 잘못된 일이 아닙니다. Không có gì sai cả khi hoãn lại cuộc bàn luận đến khi nguôi giận. |
마음이 가라앉고 나서야 티보르의 청혼이 단순히 친절한 행동에 불과한 것이 아니라는 사실을 깨달았으며, 나를 진정으로 사랑하는 이 남자와 생을 함께 하고 싶다는 생각이 들었습니다. Sau khi bình tâm lại, tôi mới nhận ra rằng lời cầu hôn của anh Tibor không chỉ vì lòng tốt mà thôi, tôi cảm thấy muốn sống với người đàn ông này vì anh thật lòng yêu tôi. |
요나는 바다 속으로 점점 가라앉으면서 모든 희망이 사라지는 것을 느꼈을 것입니다. Giô-na chìm sâu vào lòng biển, cảm thấy mọi hy vọng tiêu tan. |
하지만 일시적으로 기분이 가라앉는 정도가 아니라 오랫동안 침울한 기분에 시달리는 우울증 환자들은 과연 어떻게 느낍니까? Tuy nhiên, người mang bệnh lý trầm cảm thì có cảm giác ra sao? |
통증이 가라앉고 나서도 팔을 똑바로 펼 수가 없었습니다. Sau khi cơn đau dịu xuống, tôi không thể duỗi thẳng cánh tay. |
거센 파도가 계속 요나를 덮쳤고 그는 물속으로 가라앉게 되었습니다. Nhưng những đợt sóng khổng lồ đã đổ ập lên và nhấn chìm ông. |
한 젊은 아버지가 말 그대로 물속으로 가라앉고 있었습니다. Một người cha trẻ tuổi đã thực sự bị chìm xuống nước. |
어떤 때는 기분이 바닥까지 가라앉기도 했지요. Có những lúc tôi rất tuyệt vọng. |
(시편 4:4) 이야기를 꼭 나누어야 할 불만스러운 점이 있다면 화가 가라앉을 때까지 기다렸다가 하십시오. Không cần phải nói ra mỗi lần mình bị xúc phạm, đôi khi bạn chỉ cần “suy-gẫm trong lòng, và làm thinh” (Thi-thiên 4:4). |
“거센 물결이 그들을 덮으니, 깊은 곳으로 돌처럼 가라앉았습니다.” “Những lượn sóng đã vùi-lấp họ rồi; họ chìm đến đáy biển như một hòn đá vậy”. |
증상은 시간이 지날수록 더욱 심해지지만, 주기적으로 가라앉았다가 재발하는 식으로 나타나는 경우도 있다. Các triệu chứng có thể trầm trọng hơn theo thời gian, tuy nhiên trong một số trường hợp bệnh tình lặp đi lặp lại chu kỳ thuyên giảm và tái phát. |
치명적일 수 있는 이러한 합병증은 처음 발생한 열이 가라앉고 병세가 호전되는 것처럼 보일 때 발생할 수 있습니다. Các biến chứng dẫn đến tử vong như đã kể trên có thể xảy ra sau cơn sốt đầu tiên giảm và bệnh nhân có vẻ đang bình phục. |
(잠언 15:18) 그러므로 화가 가라앉고 난 후에 대화로 문제를 해결하려고 해 보십시오. Kinh Thánh nói: “Kẻ nóng tính khơi dậy sự xung đột, người chậm giận làm dịu cuộc cãi lộn” (Châm ngôn 15:18). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 가라앉히다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.