高校 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 高校 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 高校 trong Tiếng Nhật.

Từ 高校 trong Tiếng Nhật có nghĩa là trung học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 高校

trung học

noun ([中学])

Xem thêm ví dụ

ライブ 中継 を する の は 高校 の 映像 部 以来 な ん で す
Một lời khen, và bây giờ cậu đang xuống dốc.
店で売っている小麦粉粘土も電気を通しますし 高校の物理の授業ではずっと前から使われています
Nó chứng minh rằng cục bột nhào thông thường mà quý vị mua ở cửa hàng dẫn điện, và các giáo viên vật lý tại trường cấp ba đã sử dụng điều đó trong nhiều năm trời.
高校の必読書が無くなってしまいますね というのも『響きと怒り』 『華麗なるギャッツビー』『日はまた昇る』 『ボヴァリー夫人』『アンナ・カレーニナ』も 消えてしまいます
Những tác phẩm ta học sẽ mất "Âm thanh và cuồng nộ", mất "Gatsby", mất "Mặt trời vẫn mọc", mất "Bà Bovary," "Anna Ka-rê-ni-na."
エラの娘で高校を卒業したばかりのイーナは,生涯の仕事として開拓奉仕を始めました。
Con gái của chị là Eina, vừa học xong trung học, cũng theo gương mẹ làm tiên phong.
高校に入ると昇格して工場の現場で働くようになり,青写真の読み方や,鉄鋼製作の重機の運転を習い始めました。
Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy.
私は1932年に15歳で高校を卒業し,翌年,サウス・カロライナ州で開拓奉仕をしていた兄のクラレンスの所に中古車を1台運びました。
Năm 1932 tôi tốt nghiệp trung học khi được 15 tuổi. Năm sau, tôi lái một chiếc xe cũ đến giao cho anh Clarence, lúc đó đang làm tiên phong ở bang South Carolina.
来年には末の子供も高校卒業後に伝道に出る計画を立てています。
Rồi năm tới, đứa con út của chúng tôi cũng dự định đi phục vụ truyền giáo sau khi tốt nghiệp trung học.
こちらは私の友達のレイチェルです。私たちは同じ高校に通っていました。
Đây là bạn tôi tên Rachel, chúng tôi học trường trung học với nhau.
そして 彼は逃走中の 高校中退者となりました
Vì vậy cậu trở thành đứa bỏ học trốn chạy.
黒人 と 同じ 高校 に 通 っ て た の 、 父 ちゃん ?
Bố học trung học với một gã đen hả?
16 例えば,ヘルガという名の姉妹は,高校の最終学年のクラスで友達と目標について話し合った時のことを思い出します。
16 Chẳng hạn, chị Helga nhớ lại vào năm học cuối ở trường, các bạn cùng lớp của chị so sánh những mục tiêu mà họ theo đuổi.
長男と次男は高校で運動部に入り,友人や指導者,コーチと交流を深めました。 その多くは,忠実な教会員でした。
Hai đứa con trai lớn nhất bắt đầu chơi các môn thể thao trong trường trung học và giao tiếp với bạn bè, những người lãnh đạo và huấn luyện viên—nhiều người trong số họ là các tín hữu trung tín của Giáo Hội.
プログラムの例としては、「Pathway To Engineering」(工学への道)と名付けられた高校の工学カリキュラムや、高校の生物医科学プログラム、「Gateway To Technology」(テクノロジーへの扉)と名付けられた中学校の工学・技術プログラムがある。
Các chương trình bao gồm chương trình đào tạo kỹ thuật trường trung học được gọi là Pathway To Engineering, chương trình khoa học y sinh học bậc trung học và chương trình kỹ thuật và công nghệ trường trung học gọi là Gateway To Technology.
わたしはエホバへの奉仕を拡大することを決意し,高校卒業後間もなく正規開拓奉仕を始めました。
Quyết tâm tham gia nhiều hơn trong công việc phụng sự Đức Giê-hô-va nên ít lâu sau khi tốt nghiệp trung học, tôi đăng ký làm tiên phong đều đều.
その上、例え高校を卒業したとしても 低所得者層に位置する場合 大学修了証書を得る可能性は、25パーセント以下です。
Và kể cả khi bạn đã tốt nghiệp cấp 3, nhưng nếu bạn có thu nhập thấp, bạn sẽ có ít hơn 25% cơ hội lấy được tấm bằng đại học.
高校を卒業したダコタは、ウィリアム・モリス・エージェンシーと契約し、演技キャリアを始めた。
Sau khi tốt nghiệp trung học, Dakota ký hợp đồng với William Morris Agency và bắt đầu sự nghiệp diễn xuất thực sự.
それは高校の友人,フランシスコでした。
Đó là Francisco, một người bạn từ trường trung học.
例えば,あなたが高校をやめて開拓奉仕を始めたい主な理由が,学校の勉強は大変で嫌いだから,という場合はどうですか。
Chẳng hạn, nếu bạn muốn bỏ học cấp ba để bắt đầu làm tiên phong chỉ vì việc học quá vất vả thì sao?
それから高校1年になって このインディアン・スプリングス・ スクールに移りました アラバマ州バーミングハム近郊の 小さな寄宿学校です
Và rồi, khi tôi ở lớp mười, tôi đến ngôi trường này, trường Indian Springs, ngôi trường nội trú nhỏ, ở ngoại ô Birmingham, Alabama.
割といますね 中学や高校では?
Ồ, cũng khá đấy chứ?
僕は高校を卒業してから,奉仕にもっと多くの時間を充てることができています。
Khi tốt nghiệp trung học, mình đã gia tăng thánh chức.
高校時代にクラスメイトと連絡をとっていますか。
Bạn có giữ liên lạc với các bạn cùng lớp cấp ba không?
小学生の間は校舎に教室が一つしかない学校に通い,高校時代には町の学校に行きました。
Ở bậc tiểu học, chúng tôi học ở ngôi trường một phòng, và khi lên trung học thì đi học trường ở phố.
ペンタゴン なら 高校 の 時 に ハッキング 出来 た ぞ
Tôi đã phá tường lửa của Lầu Năm Góc hồi trung học do thách đố nhau.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 高校 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.