告密者 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 告密者 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 告密者 trong Tiếng Trung.

Từ 告密者 trong Tiếng Trung có các nghĩa là nguồn, Whistleblower, Mạch nước, đài phun nước, chỉ điểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 告密者

nguồn

(source)

Whistleblower

Mạch nước

đài phun nước

chỉ điểm

(informer)

Xem thêm ví dụ

这令我想起乔治・奧威尔写的小说「1984」 小说里仅有的明显可以信任的人 是一位告密者
Điều này gợi cho tôi về cuốn tiểu thuyết "1984" của George Orwell, trong đó người duy nhất có vẻ đáng tin cậy chính là một mật thám.
你 把 我 帶 出來 這裡 , 跟 我 一起 工作 的 人 , 還以 為 我 是 告密者
Anh kéo tôi ra đây trước mặt đồng nghiệp, giống kẻ chỉ điểm vậy.
而且我总能反反复复地听到人们说 “你知道吗,那些看到问题的人, 他们是告密者, 我们都知道在他们身上会发生什么。”
Và cái câu lập đi lập lại mà tôi đã nghe suốt từ mọi người đó là, " Ừ thì như bạn biết đó, những người nhìn thấy, họ là những người tiết lộ thông tin nội bộ, và tất cả chúng ta đều biết chuyện gì sẽ xảy đến với họ."
如果 他 發現 Gonzo 死 了 不是 告密者 他會 歸咎 於 誰?
Nếu hắn biết được Gonzo đã chết và không phải là chỉ điểm cho cảnh sát... thì tự khắc hắn sẽ đổ tội cho ai?
一個 告密者
Một kẻ chỉ điểm.
萨姆 认为 查希尔 将要 和 一个 告密者 会面 希尔 博士
Sam nghĩ Zahir sẽ gặp gỡ một kẻ tuồn tin, tiến sĩ Hill.
告密者非常亲近, 并不只发生在我的身上
Không chỉ mỗi trường hợp của tôi, mật thám là những người rất thân thiết.
我记得告诉过一个史塔西领导工作者 「如果你向我派一位告密者 我很肯定能认出他」
Tôi nhớ có lần nói chuyện với một cảnh sát chỉ huy của Stasi, "Nếu ông cho tôi gặp người chỉ điểm Tôi chắc chắn sẽ nhận ra anh ta."
所以有这么一种深刻的神话似的言论围绕着告密者 首先,人们会说他们全都是疯子。
Do đó có một huyền thoại thâm thuý xung quanh những người tiết lộ thông tin nội bộ trước hết, họ là những người điên rồ.
他警告教区的居民要提防“假先知”的探访,还在全城指派了告密者监视我的活动。
Ông cảnh báo các giáo dân về một “tiên tri giả” sẽ đến, và cho thám tử trong vùng theo dõi hoạt động của tôi.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 告密者 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.