γάντι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ γάντι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ γάντι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ γάντι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là găng tay, bao tay, Găng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ γάντι
găng taynoun Ένα μέρος της μοιάζει με γάντι του μπέιζμπολ. Một phần của nó trông giống như là găng tay bóng chầy vậy. |
bao taynoun Ήταν επιλογή του να αναλάβει το γάντι. Là anh ta đã quyết định nhặt cái bao tay lên. |
Găng tay
Ένα μέρος της μοιάζει με γάντι του μπέιζμπολ. Một phần của nó trông giống như là găng tay bóng chầy vậy. |
Xem thêm ví dụ
Φέρε μου γάντια. Ferris, đưa tôi bao tay.. |
Το να την βρεις τυχαία είναι σαν να βρεις βελόνα στα άχυρα, με δεμένα μάτια, φορώντας γάντια του μπέιζμπολ. Tìm kiếm 1 cách ngẫu nhiên sẽ giống như là xác định vị trí 1 cây kim trong đống rơm trong khi bị bịt mắt và mang găng tay bóng bầu dục. |
Φοράω παπούτσια, καπέλο, γάντια, γυαλιά και είμαστε έτοιμοι. Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng. |
Αν, λοιπόν, θέλετε να βοηθήσετε ένα τραυματισμένο πουλί, να φοράτε γάντια και να πλένετε τα χέρια σας μετά. Vì vậy, nếu muốn giúp một con chim bị thương, bạn nên mang găng và sau đó phải rửa tay. |
Πείτε το αυτό σε οποιονδήποτε γονέα με παιδί με καρκίνο που έχει πάρει ένα γάντι εξέτασης και το φούσκωσε σαν μπαλόνι, ή μεταμόρφωσε μια σύριγγα σε διαστημόπλοιο, ή άφησε το παιδί του να καβαλήσει τον στύλο με την ενδοφλέβια στους διαδρόμους του νοσοκομείου σα να ήταν αγωνιστικό αυτοκίνητο. Hãy nói với những bố mẹ có con bị ung thư về việc lấy găng tay y tế và thổi nó lên như quả bóng bay, hay giả vờ coi ống tiêm là một chiếc tàu vũ trụ, hay để con mình lái chiếc giường bệnh chạy vút qua hành lang bệnh viện giống như một cuộc đua xe. |
Εσείς γιατί περιφέρεστε πάντα με τα χέρια κρυμμένα σε ένα ζευγάρι γάντια; Tại sao ông luôn luôn đeo găng tay? |
Ένταλμα έρευνας, γάντια... Giấy khám xét, găng tay... |
Και επί δυο χρόνια, πολεμούσα με το δίλημμα του να ξυπνάω στις 4:30 πμ τα πρωινά της Παρασκευής, να οδηγώ προς τη φυλακή, να κατεβαίνω, να βάζω γάντια, να απολυμαίνομαι, να ετοιμάζομαι για να παραλάβω το σώμα του εκτελεσθέντος φυλακισμένου, να αφαιρώ τα όργανα και μετά να τα μεταφέρω στο νοσοκομείο-αποδέκτη και μετά να μεταμοσχεύω το δώρο της ζωής στο λήπτη το ίδιο απόγευμα. Và trong suốt hai năm, tôi đấu tranh với tình thế khó xử ấy, dậy vào lúc 4 rưỡi mỗi sáng thứ Sáu, lái xe đến nhà tù, quỳ xuống, tay đeo găng và đã cọ sạch, sẵn sàng nhận tử thi của một tử tù mới hành hình, lấy các cơ quan rồi đem những cơ quan này tới bệnh viện và rồi ghép món quà của cuộc sống này cho một bệnh nhân trong buổi chiều ngày hôm đó. |
Έχετε όλοι γάντια; Đeo găng hết chưa? |
Φορούσαν γάντια και μπότες από γούνα και έκαψαν λίπος φώκιας για να κρατηθούν ζεστοί. Họ đeo găng tay, giầy lông và đốt mỡ hải cẩu để giữ ấm. |
Πού διάολο είναι το γάντι μου; Găng tay của tớ đâu? |
Φέρε μου τα γάντια σου. Đưa bao tay đây. |
Έτσι μου έδωσαν ένα ζευγάρι γάντια και μ'έχωσαν σ'ένα ασανσέρ. Cho nên họ đưa tôi một đôi găng tay trắng và nhét tôi vô một cái thang máy. |
Πριν 6 βδομάδες είχα υποσχεθεί στον εαυτό μου ότι θα ήμουν στο σπίτι, για να του χαρίσω το πρώτο του γάντι μπέιζμπολ. Sáu tuần trước, mình đã hứa là sẽ về nhà kịp lúc để tặng cho Sean cái găng tay bóng chày đầu tiên của nó. |
Τώρα είμαι πολυχρησιμοποιημένη σαν ένα παλιό γάντι. Giờ thì tôi có đầy đủ kinh nghiệm rồi. |
Αν τα παιδιά στην Ουγκάντα χρειάζονται παρτενέρ στον χορό, η Αϊνστάιν ταιριάζει γάντι, γιατί της αρέσει πολύ ο χορός. Nếu các em bé ở Uganda cần một bạn nhảy nữa Einstein nhất định sẽ phù hợp yêu cầu, vì cô nhóc thích nhảy lắm. |
Θα προτιμούσαν να με κρατήσουν σε ένα συρτάρι, όπως ένα ζευγάρι γάντια για το κρύο. Họ sẽ giữ ta ở lại đây giống như dự phòng một đôi găng tay ấm cho trời đông vậy. |
Αυτοί οι άνθρωποι θα πρέπει να χειρίζονται τους σπόρους με προσοχή κατά την προετοιμασία των σπόρων για κατανάλωση, φορώντας γάντια μιας χρήσης. Những người này khi phải tiếp xúc với hạt cần cẩn thận như đeo găng tay dùng một lần. |
Βάλε τα γάντια σου όταν τελειώσεις. Ăn xong nhớ đeo găng tay vào nhé. |
Η Χέιλι Ερμίνι Ριβς, μια Αμερικανίδα συγγραφέας με υψηλές πωλήσεις και σύζυγος Αμερικανού διπλωμάτη, περιέγραψε το πώς η Αναστασία, όταν ήταν 10 ετών, έφαγε σοκολάτες χωρίς να ενδιαφερθεί να βγάλει τα μακριά λευκά γάντια της στην Όπερα της Αγίας Πετρούπολης. Hallie Erminie Rives, tác giả người Mỹ có sách bán chạy nhất, và vợ của mình, đã mô tả cô bé 10 tuổi Anastasia khi ăn sôcôla không hề suy nghĩ gì về việc bỏ đôi găng trắng, dài của mình tại nhà hát Sankt-Peterburg. |
Αλλά θα ήμουν καλύτερα να τον ανεμιστήρα του και γάντια -- που είναι, αν μπορώ να τα βρω. " Nhưng tôi muốn tốt hơn ông fan hâm mộ của mình và găng tay- đó là, nếu tôi có thể tìm thấy chúng. ́ |
Ξαφνικά ο ξένος έθεσε γάντια χέρια του σφιγμένα, σφραγισμένο το πόδι του, και είπε: Đột nhiên người lạ giơ tay đeo găng của ông nắm chặt, đóng dấu chân của mình, và nói, |
Τα καλώδια έκοψαν τα γάντια μου. Dây cáp cắt qua cả găng tay của anh. |
Δεν πόλη φυλής δανδής θα συγκρίνει με μια χώρα φυλής ένα - εννοώ μια εντελώς βλάχος δανδής - έναν συνάδελφο ότι, το σκυλί- ημέρες, θα κόψει δύο στρέμματα του σε σουέτ γάντια για το φόβο του μαυρίσματος τα χέρια του. Không dandy thị trấn lai sẽ so sánh với một quốc gia lai - có nghĩa là một hết sức người chậm chạp dandy - một thành viên, trong những ngày con chó, sẽ cắt hai người mẫu trong da hoẳng thuộc găng tay vì sợ thuộc da tay của mình. |
Δοκιμάσαμε μονωτικά γάντια αλλά τα θρυμ - μάτισε με τη μία. Chúng tôi đã thử găng tay bảo vệ, Nhưng cô ta làm vỡ tan được. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ γάντι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.