gångjärn trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gångjärn trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gångjärn trong Tiếng Thụy Điển.

Từ gångjärn trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Bản lề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gångjärn

Bản lề

En grind i staketet kan till exempel sakna ett gångjärn.
Chẳng hạn, có thể cổng hàng rào có một bản lề bị lỏng.

Xem thêm ví dụ

Gångjärnen har halva pinnar.
Đây là song sắt chưa rèn tới...
Jag tycker verkligen om den mannen för att han kom och reparerade dörren som hängde på bara ett gångjärn och lagade en lampa!” — Jämför Jakob 1:27.
Anh ấy đã sửa cánh cửa bị long bản lề và một bóng điện trong nhà tôi. Tôi rất biết ơn anh ấy!”.—So sánh Gia-cơ 1:27.
Någon har sagt att historiens grind hänger på små gångjärn, och det är likadant med våra liv.
Có người nói rằng những sự kiện lịch sử lớn lao phát sinh từ những sự kiện nhỏ, và cuộc đời của con người cũng như thế.
Om ni gör det till en vana att tala med varandra och smörjer ”gångjärnen” genom att visa kristen kärlek när ni gör det, får ni lättare att lägga fram era tankar också när ni har allvarliga meningsskiljaktigheter.
Nếu bạn có thói quen trò chuyện và dùng tình yêu thương của tín đồ Đấng Christ như chất bôi trơn để tra vào bản lề cánh cửa ấy, bạn có thể dễ dàng bày tỏ cảm nghĩ, ngay cả khi có những bất đồng nghiêm trọng.
De kom fram till att knät inte bara böjs på en axel som ett gångjärn.
Họ nhận ra rằng đầu gối của chúng ta không chỉ gập trên một trục giống như bản lề.
Fastän ett gångjärn i en dörr eller en lampa inte har ett lika stort syfte som ett altare i ett beseglingsrum, bidrar sådana små delar till templets slutliga, upphöjande syfte.
Mặc dù một cái bản lề cửa hoặc thiết bị đèn đuốc rõ ràng là có một mục đích kém hơn so với một cái bàn thờ trong phòng làm lễ gắn bó, nhưng những vật kém quan trọng hơn đóng góp cho mục đích tột bậc, tôn cao của đền thờ.
Fastän rörelsen är mycket liten vid gångjärnen, är den desto större längst ut.
Phần cuối của các bản lề di chuyển rất nhẹ, trong khi chu vi của bộ phận chuyển động là rất rộng.
Eller går ni er gilla gång dag för dag, liksom en dörr som svänger på gångjärnen, utan att ha någon känsla för ämnet, utan att utöva någon som helst tro, nöjda med att vara döpta och medlemmar i kyrkan och bli kvar där, och tror att er frälsning är säkrad eftersom ni har gjort detta?
Hay là các anh chị em sống ngày này qua ngày khác, giống như một cánh cửa quay trên bản lề, mà không có cảm giác nào đối với vấn đề này, mà không thực hành bất cứ đức tin nào, hài lòng chịu phép báp têm và làm tín hữu của Giáo Hội và dừng lại ở đó, vì nghĩ rằng sự cứu rỗi của các anh chị em đã được bảo đảm vì các anh chị em đã chịu phép báp têm?
Med ett gnisslande ljud ger de rostiga gångjärnen gradvis efter.
Tiếng kêu cót két, bản lề hoen gỉ, cánh cửa chầm chậm mở ra.
En författare sade att historiens dörr hänger på små gångjärn och detsamma gör människors liv.
Một nhà văn đã viết những sự kiện nhỏ nhặt đã có ảnh hưởng lớn đến lịch sử và cuộc sống của con người cũng vậy.
Skulle det inte vara häftigt om du, för första gången kunde skaffa glasögon som faktiskt passar dig perfekt och som inte kräver gångjärn, så det finns en chans att gångjärnen inte kommer att gå av?
Chẳng phải sẽ thật tuyệt sao, nếu lần đầu tiên bạn tìm được cặp mắt kính vừa vặn hoàn hảo, không cần bản lề và như vậy thì bản lề kính sẽ không gãy?
Hela huvudet vippade av från halsen och föll ner på axeln som om det satt på gångjärn.
Cả cái đầu tuột ra khỏi cổ, ngoẹo xuống vai như thể máng vô một cái móc.
De bryter gångjärnen.
Tụi nó đang phá bản lề.
Monson sa: ”Historiens grind hänger på små gångjärn, och det är likadant med våra liv.”
Monson nói: “Những sự kiện lịch sử lớn lao phát sinh từ những sự kiện nhỏ, và cuộc đời của con người cũng như thế.”
En grind i staketet kan till exempel sakna ett gångjärn.
Chẳng hạn, có thể cổng hàng rào có một bản lề bị lỏng.
Men hur hade det varit om dörren hade använts regelbundet och gångjärnen varit välsmorda?
Nhưng nói sao nếu cánh cửa thường được dùng và tra dầu cẩn thận?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gångjärn trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.