肛门 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 肛门 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 肛门 trong Tiếng Trung.

Từ 肛门 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hậu môn, lỗ đít, Hậu môn, 肛門. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 肛门

hậu môn

noun

肛门和生殖器的位置有个洞。
Có một cái lỗ ở hậu môn,

lỗ đít

noun

Hậu môn

noun

肛门和生殖器的位置有个洞。
Có một cái lỗ ở hậu môn,

肛門

noun

Xem thêm ví dụ

人可能通过四个主要渠道感染HIV:(1)使用受感染的注射针或注射器;(2)跟受感染的人(用阴道、肛门或口腔)性交;(3)输血和血的制成品,但如今在发达国家,血液要经过HIV抗体测试,经输血染上爱滋病的风险降低了;(4)感染了HIV的母亲可以在产前、分娩期间,或用母乳哺婴的时候,把病毒传染给婴儿。
Một người có thể bị nhiễm khuẩn qua bốn cách chính: (1) bằng cách dùng kim hoặc ống tiêm đã nhiễm trùng, (2) qua sự giao hợp (theo đường âm đạo, hậu môn, hay miệng) với một người bị nhiễm khuẩn, (3) qua sự truyền máu và các sản phẩm lấy từ máu, mặc dù mối hiểm họa này đã giảm đi ở những nước tân tiến hơn vì hiện nay ở những nước này máu được thử nghiệm xem có kháng thể HIV không, và (4) qua người mẹ đã nhiễm khuẩn HIV, người mẹ có thể lây sang đứa con trước hoặc trong khi sinh hoặc khi cho con bú sữa mẹ.
有一次我看到一个6岁小孩把 另外一个小孩的裤子扒掉 然后去试着去做肛门搜查
Một lần tôi nhìn thấy một đứa bé 6 tuổi kéo quần một đứa khác xuống và cố gắng lục soát.
当我8年级(初中二年级)的时候, 我们的科学老师告诉我们, 所有的男性同性恋者 都会大便失禁 因为他们的肛门肌肉受到创伤。
Khi tôi học lớp 8, giáo viên khoa học dạy chúng tôi rằng tất cả những người đồng tính nam bị bệnh phân tự rò ra vì bị đau cơ vòng hậu môn.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 肛门 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.