gammaldags trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gammaldags trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gammaldags trong Tiếng Thụy Điển.

Từ gammaldags trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là lỗi thời, cũ, cổ, bảo thủ, không hợp thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gammaldags

lỗi thời

(antique)

(old-fashioned)

cổ

(antique)

bảo thủ

(conservative)

không hợp thời

(antique)

Xem thêm ví dụ

Detta budskap, detta ord, kan komma ut att det inte är ett gammaldags sätt; det är ett genialt sätt att rädda ditt barns liv.
Thông điệp này, câu nói này có thể được hiểu rằng đây không phải là cách làm truyền thống; mà là một cách thông minh để cứu cuộc đời đứa trẻ của bạn.
Jag kanske är gammaldags, men jag tror man ska göra det med någon man älskar.
Có lẽ em hơi cổ hủ, nhưng em nghĩ đấy là việc ta sẽ làm với người mình yêu.
Olika rum var då, um, återanvändas och gammaldags för utbildning för SAS.
Các phòng khác nhau đó, um, được tái sử dụng và có thời được dùng cho mục đích huấn luyện của SAS.
Som hos gammaldags barberare
Giống như những ông già thời xưa
Det kanske låter gammaldags, men att spara pengar till det man vill ha är faktiskt ett av de bästa sätten att undvika ekonomiska bekymmer.
Lời khuyên này có vẻ lỗi thời, nhưng việc dành dụm tiền trước khi mua là một trong những cách khôn ngoan nhất để tránh các vấn đề về tài chính.
De kör en mycket gammaldags strategi med tre kärnhjältar.
Sử dụng một chiến thuật hết sức, hết sức là cổ điển với ba hero chủ lực.
Han är en gammaldags filmstjärna.
Một ngôi sao điện ảnh thời trang!
Han är lite väl gammaldags.
Mấy trò của chú ấy có vẻ hơi với con người rồi.
Sången tycktes gå i en gammaldags irländsk tonart, och sångaren verkade osäker både på sin röst och på orden.
Hình như là điệu nhạc của một bài hát cổ Ái nhĩ lan, nhưng không thể nhận ra giọng ai hát.
Kan det vara så att vi sakta blivit mer okänsliga så att vi tycker att höga moraliska normer är gammaldags och inte relevanta eller viktiga i dagens samhälle?
Có lẽ nào chúng ta đã dần dần không phản đối khi nghĩ rằng các tiêu chuẩn đạo đức cao thì đã lỗi thời và không còn thích hợp hay quan trọng trong xã hội ngày nay nữa chăng?
Den enda kopian förvaras på gammaldags vis hos stadsarkivet.
Bản sao lưu duy nhất là được lưu theo kiểu cũ ở trong nhà kho lưu trữ của thành phố.
Somliga använder ordet ”synd” skämtsamt som ett gammaldags uttryck för att beskriva mänsklig svaghet.
Một số người hài hước dùng từ “tội lỗi” như một từ lạc hậu để mô tả những khuyết điểm nhỏ nhặt của con người.
Tror du verkligen att du kan möta mig och besegra mig i ett ärligt, gammaldags knytnävsslagsmål?
Mày có thật sự tin mình có thể đứng trước mặt tao không? Và đánh tao trong một cuộc đấu bằng nắm đấm lỗi thời?
Vad profeterna lär kan ibland tyckas gammaldags, impopulärt eller till och med omöjligt.
Đối với một số người, điều các vị tiên tri giảng dạy có thể dường như lỗi thời, không nổi tiếng hoặc thậm chí còn không thích hợp nữa.
Det är gammaldags al Qaida.
Nó là một nơi đào tạo al Qaeda cũ.
Kalla mig gammaldags men jag föredrar manliga läkare.
Cứ gọi tôi cổ hủ nhưng tôi vẫn thích bác sĩ nam hơn.
Som hos gammaldags barberare.
Giống như những ông già thời xưa
Jag kan sjunga, men är också bra på modern dans, gammaldags dans, sjöjungfrudans, som är en smula annorlunda.
Tớ có thể hát nhưng nhảy hiện đại cũng khá giỏi, cả nhảy cổ điển, và múa tiên cá nữa, hơi khác một chút.
Somliga tycker att det är något gammaldags, något som inte passar ihop med en modern livsstil.
Một số người xem đó là quan niệm lỗi thời, không thích hợp với lối sống hiện đại.
"""Nyckeln vi söker efter är stor, gammaldags - förmodligen av silver, precis som handtaget."""
— Mình phải kiếm một cái chìa khoá to, kiểu xưa... có lẽ bằng bạc, giống như nắm đấm cửa.
Ja, jag hade troligtvis låtit dem, jag är gammaldags på det viset.
À, tôi có thể đã để cho họ, tôi vẫn còn theo phong tục xưa.
På söndagarna gick jag ofta ut i skogen för att läsa den, men det jag läste kändes så främmande och gammaldags.
Vào mỗi chủ nhật, tôi vào rừng để đọc Kinh Thánh, nhưng những điều trong đó dường như quá xa lạ và cổ xưa đối với tôi.
Dygd är ett gammaldags ord.
Đức hạnh là một từ ngữ lỗi thời.
För det var ett lagarbete med många timmar av gammaldags detektivarbete.
Bởi đây là nỗ lực của cả một tập thể sau nhiều giờ đồng hồ điều tra theo phương pháp truyền thống.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gammaldags trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.